Có 1 kết quả:

kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Pinyin: kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: BOMA (月人一日)
Unicode: U+81BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoái, quái
Âm Nôm: cối, gỏi, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): なま.す (nama.su)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kui2

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/1

kuài ㄎㄨㄞˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

gỏi cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là “khoái”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thịt thái nhỏ, nem.

Từ điển Trung-Anh

chopped meat or fish

Từ ghép 2