Có 1 kết quả:
kuài ㄎㄨㄞˋ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月會
Nét bút: ノフ一一ノ丶一丨フ丨丶ノ一丨フ一一
Thương Hiệt: BOMA (月人一日)
Unicode: U+81BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoái, quái
Âm Nôm: cối, gỏi, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): なま.す (nama.su)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2
Âm Nôm: cối, gỏi, khoái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): なま.す (nama.su)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: kui2
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại tường thượng hao hành - 大牆上蒿行 (Tào Phi)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
• Lạc Dương nữ nhi hành - 洛陽女兒行 (Vương Duy)
• Nghệ An chu trung - 乂安舟中 (Thái Thuận)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thoái quy điền lý - 退歸田里 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thuỷ điệu ca đầu - 水調歌頭 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Vũ lâm lang - 羽林郎 (Tân Diên Niên)
• Vương thập ngũ tiền các hội - 王十五前閣會 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gỏi cá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt thái nhỏ. § Tục đọc là “khoái”. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm càng trắng tinh càng thích, thịt thái càng nhỏ càng tốt.
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
2. (Động) Cắt, thái, băm. ◇Trang Tử 莊子: “Đạo Chích nãi phương hưu tốt đồ Thái San chi dương, quái nhân can nhi bô chi” 盜跖乃方休卒徒大山之陽, 膾人肝而餔之 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích đương nghỉ với bộ hạ ở phía nam núi Thái Sơn, cắt gan người mà ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thịt thái nhỏ, nem.
Từ điển Trung-Anh
chopped meat or fish
Từ ghép 2