Có 1 kết quả:

nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨フ一丨丨一一ノ一一フノ丶
Thương Hiệt: BTWV (月廿田女)
Unicode: U+81BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nùng
Âm Nôm: nọng, nồng, nùng
Âm Nhật (onyomi): ノウ (nō), ドウ (dō)
Âm Nhật (kunyomi): う.む (u.mu), うみ (umi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

nóng ㄋㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mủ, chảy ra từ mụn nhọt. ◇Liêu trai chí dị : “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” , , (Phiên Phiên ) Lại nghĩ mình (áo quần) rách rưới (mủ nhọt) hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền (chưa dám về nhà vội).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mủ.

Từ điển Trung-Anh

pus

Từ ghép 12