Có 3 kết quả:
bēi ㄅㄟ • bèi ㄅㄟˋ • bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟月
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丨フ一一
Thương Hiệt: SJB (尸十月)
Unicode: U+81C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tí, tý
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Minh Bổn thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Trương Trọng Tố)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Thái Bạch từ - 太白祠 (Thi Nhuận Chương)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tức sự (Bách bảo trang yêu đới) - 即事(百寶裝腰帶) (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Hoài Tịnh thổ thi kỳ 1 - 懷凈土詩其一 (Minh Bổn thiền sư)
• Kim hộ thán - 金洿嘆 (Tùng Thiện Vương)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Trương Trọng Tố)
• Tam tuyệt cú kỳ 2 - 三絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Thái Bạch từ - 太白祠 (Thi Nhuận Chương)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tức sự (Bách bảo trang yêu đới) - 即事(百寶裝腰帶) (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh tay
2. càng (tôm, cua, ...)
2. càng (tôm, cua, ...)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí 失之交臂 không khoác tay nữa.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cánh tay, tay: 相助一臂 Giúp một tay. Xem 臂 [bì], 肐臂 [gebei].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay, bắp tay, tay: 左臂 Cánh tay trái; 助我一臂之力 Giúp tôi một tay; 把臂入林 Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn);
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.
Từ điển Trung-Anh
arm
Từ ghép 43
bǎng bì 膀臂 • bì bǎng 臂膀 • bì shā 臂紗 • bì shā 臂纱 • bì wān 臂弯 • bì wān 臂彎 • bì zhāng 臂章 • cháng bì yuán 長臂猿 • cháng bì yuán 长臂猿 • chàng bì 唱臂 • hēi guān cháng bì yuán 黑冠長臂猿 • hēi guān cháng bì yuán 黑冠长臂猿 • hóng bì zhāng 紅臂章 • hóng bì zhāng 红臂章 • jiāo bì 交臂 • jiāo bì shī zhī 交臂失之 • lì bì 力臂 • liè hù bì 猎户臂 • liè hù bì 獵戶臂 • luō bì xuān quán 捋臂揎拳 • qián bì 前臂 • rǎng bì 攘臂 • rén mǎ bì 人馬臂 • rén mǎ bì 人马臂 • rú bì shǐ zhǐ 如臂使指 • sān tóu liù bì 三头六臂 • sān tóu liù bì 三頭六臂 • shī zhī jiāo bì 失之交臂 • shǒu bì 手臂 • shuāng bì 双臂 • shuāng bì 雙臂 • táng bì dāng chē 螳臂当车 • táng bì dāng chē 螳臂當車 • xuán bì 悬臂 • xuán bì 懸臂 • xuán bì 旋臂 • yī bì zhī lì 一臂之力 • yīng xiān bì 英仙臂 • yuán bì 猿臂 • zhèn bì yī hū 振臂一呼 • zhòng bì 重臂 • zhuàn jǔ bì 轉矩臂 • zhuàn jǔ bì 转矩臂