Có 2 kết quả:

yōng ㄧㄨㄥyǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Quan thoại: yōng ㄧㄨㄥ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一フフノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BYVG (月卜女土)
Unicode: U+81C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ung
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はれもの (haremono)
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/2

yōng ㄧㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).

Từ điển Trần Văn Chánh

ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.

Từ điển Trung-Anh

see |[yong1 zhong3]

Từ ghép 2

yǒng ㄧㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sưng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” . ◇Sử Kí : “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” , , . (Biển Thước Thương Công truyện ).