Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hàm ếch (chỗ hàm trên miệng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàm trên trong miệng. ◇Thông tục văn 通俗文: “Khẩu thượng viết cược, khẩu hạ viết hàm” 口上曰臄, 口下曰函 Phần miệng trên gọi là “cược”, phần miệng dưới gọi là “hàm”.
2. (Danh) Món ăn như là dồi, lấy gan, cật nhồi trong ruột, đem nướng, quay.
2. (Danh) Món ăn như là dồi, lấy gan, cật nhồi trong ruột, đem nướng, quay.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàm ếch, chỗ hàm trên miệng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hàm ếch (chỗ hàm trên của miệng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hàm ếch ở trong miệng và phía trên.
Từ điển Trung-Anh
(1) palate
(2) sausage
(2) sausage