Có 2 kết quả:
yǐ ㄧˇ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 17
Bộ: ròu 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月意
Nét bút: ノフ一一丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
Thương Hiệt: BYTP (月卜廿心)
Unicode: U+81C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ức
Âm Nôm: ức
Âm Nhật (onyomi): オク (oku), ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), おくする (okusuru)
Âm Hàn: 억
Âm Quảng Đông: jik1
Âm Nôm: ức
Âm Nhật (onyomi): オク (oku), ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): むね (mune), おくする (okusuru)
Âm Hàn: 억
Âm Quảng Đông: jik1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Khổ chiến hành - 苦戰行 (Đỗ Phủ)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán - 楠樹為風雨所拔嘆 (Đỗ Phủ)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Khổ chiến hành - 苦戰行 (Đỗ Phủ)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nam thụ vị phong vũ sở bạt thán - 楠樹為風雨所拔嘆 (Đỗ Phủ)
• Quy triều hoan - 歸朝歡 (Tô Thức)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Tịch thượng đại nhân tặng biệt kỳ 3 - 席上代人贈別其三 (Tô Thức)
• Tuý vi mã truỵ, chư công huề tửu tương khan - 醉為馬墜,諸公攜酒相看 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?” 人生有情淚沾臆, 江水江花豈終極 (Ai giang đầu 哀江頭) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” 私臆 nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” 神居胸臆, 而志氣統其關鍵 (Thần tư 神思).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” 臆度 phỏng đoán, “ức thuyết” 臆說 nói phỏng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無可乎 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” 地闊天長, 不知歸路. 寄身鋒刃, 腷臆誰訴 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” 私臆 nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” 神居胸臆, 而志氣統其關鍵 (Thần tư 神思).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” 臆度 phỏng đoán, “ức thuyết” 臆說 nói phỏng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無可乎 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” 地闊天長, 不知歸路. 寄身鋒刃, 腷臆誰訴 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngực
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Nhân sanh hữu tình lệ triêm ức, Giang thủy giang hoa khởi chung cực?” 人生有情淚沾臆, 江水江花豈終極 (Ai giang đầu 哀江頭) Người ta có tình cảm, nước mắt thấm ướt ngực, Nước sông, hoa sông há có tận cùng không?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” 私臆 nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” 神居胸臆, 而志氣統其關鍵 (Thần tư 神思).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” 臆度 phỏng đoán, “ức thuyết” 臆說 nói phỏng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無可乎 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” 地闊天長, 不知歸路. 寄身鋒刃, 腷臆誰訴 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
2. (Danh) Tấm lòng, bụng dạ. ◎Như: “tư ức” 私臆 nỗi riêng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Thần cư hung ức, nhi chí khí thống kì quan kiện” 神居胸臆, 而志氣統其關鍵 (Thần tư 神思).
3. (Động) Suy đoán, thôi trắc. ◎Như: “ức đạc” 臆度 phỏng đoán, “ức thuyết” 臆說 nói phỏng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoạn kì hữu vô khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無可乎 (Thạch chung san kí 石鐘山記) Việc không mắt thấy tai nghe, mà phỏng đoán có không được chăng?
4. (Động) Buồn giận, uất ức. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ. Kí thân phong nhận, phức ức thùy tố?” 地闊天長, 不知歸路. 寄身鋒刃, 腷臆誰訴 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về. Gửi thân nơi gươm giáo, uất ức ngỏ cùng ai?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngực, ức: 打中胸臆 Đánh trúng ngực;
② Đoán theo ý riêng, ức đoán. (Ngr) Chủ quan.【臆測】ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.
② Đoán theo ý riêng, ức đoán. (Ngr) Chủ quan.【臆測】ức trắc [yìcè] Đoán, đoán chừng, ức đoán, suy đoán chủ quan.
Từ điển Trung-Anh
(1) feelings
(2) opinion
(3) thoughts
(2) opinion
(3) thoughts
Từ ghép 14