Có 4 kết quả:
ér ㄦˊ • nào ㄋㄠˋ • rú ㄖㄨˊ • xū ㄒㄩ
Âm Pinyin: ér ㄦˊ, nào ㄋㄠˋ, rú ㄖㄨˊ, xū ㄒㄩ
Tổng nét: 18
Bộ: ròu 肉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月需
Nét bút: ノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: BMBB (月一月月)
Unicode: U+81D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: ròu 肉 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月需
Nét bút: ノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
Thương Hiệt: BMBB (月一月月)
Unicode: U+81D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nao, nê, nhi, nhu, noãn, nộn
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ドウ (dō), ジュ (ju), デイ (dei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: ji4, jyu4, naau6
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ドウ (dō), ジュ (ju), デイ (dei)
Âm Nhật (kunyomi): すね (sune)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: ji4, jyu4, naau6
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đã nấu chín
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
Từ điển Trung-Anh
(1) biceps (in Chinese medicine)
(2) (arch.) forelimbs of livestock animal
(2) (arch.) forelimbs of livestock animal
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chân trước của động vật.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
2. (Danh) Cánh tay của người. Cũng chỉ huyệt “dương thỉ” 羊矢 trên cánh tay.
3. Một âm là “nhu”. (Tính) Mềm, nhuyễn.
4. (Tính) Ngọ ngoạy. § Thông “nhu” 蠕.
5. Một âm là “nhi”. (Động) Nấu chín. § Thông “nhi” 胹.
6. Một âm là “nộn”. (Danh) Tương thịt.
7. Một âm là “noãn”. (Tính) Ấm, nóng. ◇Giang Yêm 江淹: “Thị tả hữu nhi bất noãn, cụ y quan nhi tự lương” 視左右而不臑, 具衣冠而自涼 (Khấp phú 別恨賦) Nhìn bên phải bên trái mà không ấm, có đủ áo mũ mà vẫn lạnh.
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh tay trên, chân trên của các giống súc gọi là mao.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.
② Một âm là nhu. Mềm, mềm sụn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chi trước của súc vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 胹.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mềm, mềm sụn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh tay, chân đùi của loài thú — Một âm là Nhu. Xem Nhu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt có lẫn xương. Như chữ Nê 腝 — Sụn ( xương mềm ) — Các âm khác là Nao, Nhi, Nhu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Nhi ngay như trên — Các âm khác là Nao, Nê, Nhu. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói về miếng thịt non mềm — Các âm khác là Nao, Nê, Nhi. Xem các âm này.