Có 2 kết quả:

ㄌㄨˊㄌㄨˇ
Âm Pinyin: ㄌㄨˊ, ㄌㄨˇ
Tổng nét: 20
Bộ: ròu 肉 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BYPT (月卜心廿)
Unicode: U+81DA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , , phu
Âm Nôm: lự
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lou4

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).

Từ điển Trung-Anh

(1) belly
(2) skin
(3) to state
(4) to pass on information
(5) to display

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.