Có 2 kết quả:
gú ㄍㄨˊ • qú ㄑㄩˊ
Âm Pinyin: gú ㄍㄨˊ, qú ㄑㄩˊ
Tổng nét: 22
Bộ: ròu 肉 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月瞿
Nét bút: ノフ一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BBUG (月月山土)
Unicode: U+81DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: ròu 肉 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月瞿
Nét bút: ノフ一一丨フ一一一丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BBUG (月月山土)
Unicode: U+81DE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cù
Âm Nôm: cù, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Quảng Đông: keoi4
Âm Nôm: cù, gù
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): やせ.る (yase.ru)
Âm Quảng Đông: keoi4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Xuân trung khuê dạng quải hoài ngẫu thuật - 春中閨恙掛懷偶述 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầy gò
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Gầy gò, gầy yếu. ◇Sử Kí 史記: “Hình dong thậm cù” 形容甚臞 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Hình dạng rất gầy gò.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầy gò.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gầy gò.
Từ điển Trung-Anh
variant of 癯[qu2]