Có 1 kết quả:
luán ㄌㄨㄢˊ
Tổng nét: 25
Bộ: ròu 肉 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌肉
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶丨フノ丶ノ丶
Thương Hiệt: VFOBO (女火人月人)
Unicode: U+81E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: luyến
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): きりみ (kirimi)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun5
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): きりみ (kirimi)
Âm Hàn: 련
Âm Quảng Đông: lyun5
Tự hình 2
Dị thể 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
thịt thái từng miếng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◎Như: “cấm luyến” 禁臠 thịt cấm. § Do tích đời “Tấn Nguyên Đế” 晉元帝 khan hiếm thức ăn, thịt heo là món quý, chỉ để vua ăn, cấm không ai khác được ăn. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là “cấm luyến” 禁臠. § Vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, “Viên Tùng” 袁松 cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên “Vương Tuân” 王詢 mới bảo Viên Tùng rằng: "Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy". Vì thể gọi chàng rể là “cấm luyến khách” 禁臠客.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thịt thái nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) skinny
(2) sliced meat
(2) sliced meat
Từ ghép 1