Có 2 kết quả:

Chén ㄔㄣˊchén ㄔㄣˊ
Âm Pinyin: Chén ㄔㄣˊ, chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 6
Bộ: chén 臣 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ一丨フ
Thương Hiệt: SLSL (尸中尸中)
Unicode: U+81E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thần
Âm Nôm: thần, thườn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジン (jin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: san4

Tự hình 6

Dị thể 2

1/2

Chén ㄔㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Chen

chén ㄔㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bề tôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bầy tôi, quan ở trong nước có vua. ◎Như: “nhị thần” 貳臣 những kẻ làm quan hai họ, “trung thần” 忠臣 bề tôi trung thành.
2. (Danh) Quan đại thần đối với vua tự xưng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần môn như thị, thần tâm như thủy” 臣門如市, 臣心如水 (Trịnh Sùng truyện 鄭崇傳) Cửa nhà thần như chợ, lòng thần như nước (ý nói những kẻ tới cầu xin rất đông, nhưng tấm lòng của tôi vẫn trong sạch yên tĩnh như nước).
3. (Danh) Tôi đòi, nô lệ, lệ thuộc. ◎Như: “thần bộc” 臣僕 tôi tớ, “thần thiếp” 臣妾 kẻ hầu hạ (đàn ông gọi là “thần”, đàn bà gọi là “thiếp”). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Triệu bất năng chi Tần, tất nhập thần” 趙不能支秦, 必入臣 (Yên sách tam 燕策三) Triệu không chống nổi Tần, tất chịu vào hàng lệ thuộc (thần phục).
4. (Danh) Dân chúng (trong một nước quân chủ). ◎Như: “thần thứ” 臣庶 thứ dân, “thần tính” 臣姓 nhân dân trăm họ.
5. (Danh) Tiếng tự xưng đối với cha. ◇Sử Kí 史記: “Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại” 始大人常以臣無賴 (Cao Đế kỉ 高祖本紀) Từ đầu cha thường cho tôi là kẻ không ra gì.
6. (Danh) Cổ nhân tự khiêm xưng là “thần” 臣. § Cũng như “bộc” 僕. ◇Sử Kí 史記: “Thần thiếu hảo tướng nhân, tướng nhân đa hĩ, vô như Quý tướng” 臣少好相人, 相人多矣, 無如季相 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Tôi từ nhỏ thích xem tướng người ta, đã xem tướng rất nhiều, nhưng chẳng ai bằng tướng ông Quý cả.
7. (Động) Sai khiến. ◎Như: “thần lỗ” 臣虜 sai sử.
8. (Động) Quy phục. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Hung Nô bối bạn bất thần” 匈奴背叛不臣 (Bổn nghị 本議) Quân Hung Nô làm phản không chịu thần phục.

Từ điển Thiều Chửu

① Bầy tôi. Quan ở trong nước có vua gọi là thần.
② Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc 臣僕 tôi tớ, thần thiếp 臣妾 nàng hầu, v.v. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần 貳臣.
③ Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần 臣, cũng như bây giờ xưng là bộc 僕.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Thần, bầy tôi (của vua), bộ trưởng: 阮朝大臣 Đại thần triều Nguyễn; 外交大臣 Bộ trưởng bộ ngoại giao;
② Thần, hạ thần (từ quan lại xưng với vua);
③ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng thời xưa, dùng cho ngôi thứ nhất, số ít, tương đương với 僕, bộ 亻) .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người bề tôi giúp việc cho vua. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đạo vi tử vi thần đâu có nhẹ «.

Từ điển Trung-Anh

(1) state official or subject in dynastic China
(2) I, your servant (used in addressing the sovereign)
(3) Kangxi radical 131

Từ ghép 77

bǐng chén 柄臣cái wù dà chén 財務大臣cái wù dà chén 财务大臣cái zhèng dà chén 財政大臣cái zhèng dà chén 财政大臣cháo chén 朝臣Chē chén 車臣Chē chén 车臣chén fú 臣服chén liáo 臣僚chén lǔ 臣虏chén lǔ 臣虜chén mín 臣民chén pú 臣仆chén pú 臣僕chén qiè 臣妾chén shǔ 臣属chén shǔ 臣屬chén xià 臣下chén yī zhǔ èr 臣一主二chén zǐ 臣子chǒng chén 宠臣chǒng chén 寵臣Chuán zhèng Dà chén 船政大臣dà chén 大臣èr chén 貳臣èr chén 贰臣fáng wèi dà chén 防卫大臣fáng wèi dà chén 防衛大臣Fēng chén Xiù jí 丰臣秀吉Fēng chén Xiù jí 豐臣秀吉fǔ shǒu chēng chén 俯首称臣fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣gōng chén 功臣gǔ gěng zhī chén 骨鯁之臣gǔ gěng zhī chén 骨鲠之臣jiā chén 家臣jiān chén 奸臣jìn chén 近臣jūn chén 君臣kāi guó gōng chén 开国功臣kāi guó gōng chén 開國功臣Lǐ Shùn chén 李舜臣luàn chén zéi zǐ 乱臣贼子luàn chén zéi zǐ 亂臣賊子míng chén 名臣móu chén 謀臣móu chén 谋臣móu chén měng jiàng 謀臣猛將móu chén měng jiàng 谋臣猛将móu chén rú yǔ 謀臣如雨móu chén rú yǔ 谋臣如雨móu chén wǔ jiàng 謀臣武將móu chén wǔ jiàng 谋臣武将nèi chén 內臣nèi chén 内臣Nèi gé Zǒng lǐ Dà chén 內閣總理大臣Nèi gé Zǒng lǐ Dà chén 内阁总理大臣nì chén 逆臣nòng chén 弄臣rén chén 人臣shǐ chén 史臣wài jiāo dà chén 外交大臣wēi chén 微臣wèi jí rén chén 位极人臣wèi jí rén chén 位極人臣wén chén 文臣Wú Rèn chén 吳任臣Wú Rèn chén 吴任臣zhǎng xǐ dà chén 掌玺大臣zhǎng xǐ dà chén 掌璽大臣zhēng chén 争臣zhēng chén 爭臣zhèng chén 諍臣zhèng chén 诤臣zhōng chén 忠臣zhòng chén 重臣