Có 2 kết quả:
Chén ㄔㄣˊ • chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 6
Bộ: chén 臣 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨フ一丨フ
Thương Hiệt: SLSL (尸中尸中)
Unicode: U+81E3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thần
Âm Nôm: thần, thườn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジン (jin)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Âm Nôm: thần, thườn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), ジン (jin)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: san4
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Cổ Phao thành - 過古拋城 (Trần Danh Án)
• Quân minh thần lương cách - 君明臣良格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
• Đông phụng tân vương lâm ngự, dư tự trấn tiến kinh bái yết, cung kỷ - 冬奉新王臨御,余自鎮進京拜謁恭紀 (Phan Huy Ích)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Quá Cổ Phao thành - 過古拋城 (Trần Danh Án)
• Quân minh thần lương cách - 君明臣良格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Văn Siêu)
• Thục tướng - 蜀相 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh tự - 送尚書柴莊卿序 (Lý Khiêm)
• Tuyệt mệnh thi - 絕命詩 (Trần Cao Vân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Chen
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bề tôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bầy tôi, quan ở trong nước có vua. ◎Như: “nhị thần” 貳臣 những kẻ làm quan hai họ, “trung thần” 忠臣 bề tôi trung thành.
2. (Danh) Quan đại thần đối với vua tự xưng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần môn như thị, thần tâm như thủy” 臣門如市, 臣心如水 (Trịnh Sùng truyện 鄭崇傳) Cửa nhà thần như chợ, lòng thần như nước (ý nói những kẻ tới cầu xin rất đông, nhưng tấm lòng của tôi vẫn trong sạch yên tĩnh như nước).
3. (Danh) Tôi đòi, nô lệ, lệ thuộc. ◎Như: “thần bộc” 臣僕 tôi tớ, “thần thiếp” 臣妾 kẻ hầu hạ (đàn ông gọi là “thần”, đàn bà gọi là “thiếp”). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Triệu bất năng chi Tần, tất nhập thần” 趙不能支秦, 必入臣 (Yên sách tam 燕策三) Triệu không chống nổi Tần, tất chịu vào hàng lệ thuộc (thần phục).
4. (Danh) Dân chúng (trong một nước quân chủ). ◎Như: “thần thứ” 臣庶 thứ dân, “thần tính” 臣姓 nhân dân trăm họ.
5. (Danh) Tiếng tự xưng đối với cha. ◇Sử Kí 史記: “Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại” 始大人常以臣無賴 (Cao Đế kỉ 高祖本紀) Từ đầu cha thường cho tôi là kẻ không ra gì.
6. (Danh) Cổ nhân tự khiêm xưng là “thần” 臣. § Cũng như “bộc” 僕. ◇Sử Kí 史記: “Thần thiếu hảo tướng nhân, tướng nhân đa hĩ, vô như Quý tướng” 臣少好相人, 相人多矣, 無如季相 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Tôi từ nhỏ thích xem tướng người ta, đã xem tướng rất nhiều, nhưng chẳng ai bằng tướng ông Quý cả.
7. (Động) Sai khiến. ◎Như: “thần lỗ” 臣虜 sai sử.
8. (Động) Quy phục. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Hung Nô bối bạn bất thần” 匈奴背叛不臣 (Bổn nghị 本議) Quân Hung Nô làm phản không chịu thần phục.
2. (Danh) Quan đại thần đối với vua tự xưng. ◇Hán Thư 漢書: “Thần môn như thị, thần tâm như thủy” 臣門如市, 臣心如水 (Trịnh Sùng truyện 鄭崇傳) Cửa nhà thần như chợ, lòng thần như nước (ý nói những kẻ tới cầu xin rất đông, nhưng tấm lòng của tôi vẫn trong sạch yên tĩnh như nước).
3. (Danh) Tôi đòi, nô lệ, lệ thuộc. ◎Như: “thần bộc” 臣僕 tôi tớ, “thần thiếp” 臣妾 kẻ hầu hạ (đàn ông gọi là “thần”, đàn bà gọi là “thiếp”). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Triệu bất năng chi Tần, tất nhập thần” 趙不能支秦, 必入臣 (Yên sách tam 燕策三) Triệu không chống nổi Tần, tất chịu vào hàng lệ thuộc (thần phục).
4. (Danh) Dân chúng (trong một nước quân chủ). ◎Như: “thần thứ” 臣庶 thứ dân, “thần tính” 臣姓 nhân dân trăm họ.
5. (Danh) Tiếng tự xưng đối với cha. ◇Sử Kí 史記: “Thủy đại nhân thường dĩ thần vô lại” 始大人常以臣無賴 (Cao Đế kỉ 高祖本紀) Từ đầu cha thường cho tôi là kẻ không ra gì.
6. (Danh) Cổ nhân tự khiêm xưng là “thần” 臣. § Cũng như “bộc” 僕. ◇Sử Kí 史記: “Thần thiếu hảo tướng nhân, tướng nhân đa hĩ, vô như Quý tướng” 臣少好相人, 相人多矣, 無如季相 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Tôi từ nhỏ thích xem tướng người ta, đã xem tướng rất nhiều, nhưng chẳng ai bằng tướng ông Quý cả.
7. (Động) Sai khiến. ◎Như: “thần lỗ” 臣虜 sai sử.
8. (Động) Quy phục. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Hung Nô bối bạn bất thần” 匈奴背叛不臣 (Bổn nghị 本議) Quân Hung Nô làm phản không chịu thần phục.
Từ điển Thiều Chửu
① Bầy tôi. Quan ở trong nước có vua gọi là thần.
② Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc 臣僕 tôi tớ, thần thiếp 臣妾 nàng hầu, v.v. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần 貳臣.
③ Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần 臣, cũng như bây giờ xưng là bộc 僕.
② Kẻ chịu thống thuộc dưới quyền người cũng gọi là thần. Như thần bộc 臣僕 tôi tớ, thần thiếp 臣妾 nàng hầu, v.v. Ngày xưa gọi những kẻ làm quan hai họ là nhị thần 貳臣.
③ Cổ nhân nói chuyện với bạn cũng hay xưng là thần 臣, cũng như bây giờ xưng là bộc 僕.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Thần, bầy tôi (của vua), bộ trưởng: 阮朝大臣 Đại thần triều Nguyễn; 外交大臣 Bộ trưởng bộ ngoại giao;
② Thần, hạ thần (từ quan lại xưng với vua);
③ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng thời xưa, dùng cho ngôi thứ nhất, số ít, tương đương với 僕, bộ 亻) .
② Thần, hạ thần (từ quan lại xưng với vua);
③ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng thời xưa, dùng cho ngôi thứ nhất, số ít, tương đương với 僕, bộ 亻) .
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người bề tôi giúp việc cho vua. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Đạo vi tử vi thần đâu có nhẹ «.
Từ điển Trung-Anh
(1) state official or subject in dynastic China
(2) I, your servant (used in addressing the sovereign)
(3) Kangxi radical 131
(2) I, your servant (used in addressing the sovereign)
(3) Kangxi radical 131
Từ ghép 77
bǐng chén 柄臣 • cái wù dà chén 財務大臣 • cái wù dà chén 财务大臣 • cái zhèng dà chén 財政大臣 • cái zhèng dà chén 财政大臣 • cháo chén 朝臣 • Chē chén 車臣 • Chē chén 车臣 • chén fú 臣服 • chén liáo 臣僚 • chén lǔ 臣虏 • chén lǔ 臣虜 • chén mín 臣民 • chén pú 臣仆 • chén pú 臣僕 • chén qiè 臣妾 • chén shǔ 臣属 • chén shǔ 臣屬 • chén xià 臣下 • chén yī zhǔ èr 臣一主二 • chén zǐ 臣子 • chǒng chén 宠臣 • chǒng chén 寵臣 • Chuán zhèng Dà chén 船政大臣 • dà chén 大臣 • èr chén 貳臣 • èr chén 贰臣 • fáng wèi dà chén 防卫大臣 • fáng wèi dà chén 防衛大臣 • Fēng chén Xiù jí 丰臣秀吉 • Fēng chén Xiù jí 豐臣秀吉 • fǔ shǒu chēng chén 俯首称臣 • fǔ shǒu chēng chén 俯首稱臣 • gōng chén 功臣 • gǔ gěng zhī chén 骨鯁之臣 • gǔ gěng zhī chén 骨鲠之臣 • jiā chén 家臣 • jiān chén 奸臣 • jìn chén 近臣 • jūn chén 君臣 • kāi guó gōng chén 开国功臣 • kāi guó gōng chén 開國功臣 • Lǐ Shùn chén 李舜臣 • luàn chén zéi zǐ 乱臣贼子 • luàn chén zéi zǐ 亂臣賊子 • míng chén 名臣 • móu chén 謀臣 • móu chén 谋臣 • móu chén měng jiàng 謀臣猛將 • móu chén měng jiàng 谋臣猛将 • móu chén rú yǔ 謀臣如雨 • móu chén rú yǔ 谋臣如雨 • móu chén wǔ jiàng 謀臣武將 • móu chén wǔ jiàng 谋臣武将 • nèi chén 內臣 • nèi chén 内臣 • Nèi gé Zǒng lǐ Dà chén 內閣總理大臣 • Nèi gé Zǒng lǐ Dà chén 内阁总理大臣 • nì chén 逆臣 • nòng chén 弄臣 • rén chén 人臣 • shǐ chén 史臣 • wài jiāo dà chén 外交大臣 • wēi chén 微臣 • wèi jí rén chén 位极人臣 • wèi jí rén chén 位極人臣 • wén chén 文臣 • Wú Rèn chén 吳任臣 • Wú Rèn chén 吴任臣 • zhǎng xǐ dà chén 掌玺大臣 • zhǎng xǐ dà chén 掌璽大臣 • zhēng chén 争臣 • zhēng chén 爭臣 • zhèng chén 諍臣 • zhèng chén 诤臣 • zhōng chén 忠臣 • zhòng chén 重臣