Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zì 自 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱自木
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HUD (竹山木)
Unicode: U+81EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nghiệt, niết
Âm Nôm: nghệt, nghiệt, niết
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu)
Âm Hàn: 얼
Âm Quảng Đông: jit6, nip6
Âm Nôm: nghệt, nghiệt, niết
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu)
Âm Hàn: 얼
Âm Quảng Đông: jit6, nip6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ngưỡng cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đích bắn, bia. ◇Trương Hành 張衡: “Đào hồ cức thỉ, sở phát vô nghiệt” 桃弧棘矢, 所發無臬 (Đông Kinh phú 東京賦) Cung bằng gỗ đào tên bằng cành gai, bắn không có đích.
2. (Danh) Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian. ◎Như: “khuê nghiệt” 圭臬.
3. (Danh) Tiêu chuẩn, mục tiêu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” 昭宣大乘, 以統一佛教國民為臬 (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự 送印度缽邏罕保什二君序) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
4. (Danh) Phép tắc, hình luật. ◇Thượng Thư 尚書: “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” 外事, 汝陳時臬 (Khang cáo 康誥) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
5. (Danh) Cùng tận, cực hạn, chung cực. ◇Vương Xán 王粲: “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” 其深不測, 其廣無臬 (Du hải phú 游海賦) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
6. (Danh) Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo. ◇Thẩm Quát 沈括: “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” 如人搖艣, 臬為之礙故也 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
7. § Ta quen đọc là “niết”.
2. (Danh) Cây tiêu ngày xưa dùng đo bóng mặt trời để tính thời gian. ◎Như: “khuê nghiệt” 圭臬.
3. (Danh) Tiêu chuẩn, mục tiêu. ◇Chương Bỉnh Lân 章炳麟: “Chiêu tuyên Đại Thừa, dĩ thống nhất Phật giáo quốc dân vi nghiệt” 昭宣大乘, 以統一佛教國民為臬 (Tống Ấn Độ Bát La Hãn Bảo thập nhị quân tự 送印度缽邏罕保什二君序) Hoành dương Đại Thừa, lấy sự thống nhất Phật giáo cho dân trong nước làm mục tiêu.
4. (Danh) Phép tắc, hình luật. ◇Thượng Thư 尚書: “Ngoại sự, nhữ trần thì nghiệt” 外事, 汝陳時臬 (Khang cáo 康誥) Việc ngoài (đối với chư hầu), ngươi cứ theo phép tắc hiện hành.
5. (Danh) Cùng tận, cực hạn, chung cực. ◇Vương Xán 王粲: “Kì thâm bất trắc, kì quảng vô nghiệt” 其深不測, 其廣無臬 (Du hải phú 游海賦) Chiều sâu của nó không lường, bề rộng của nó không cùng tận.
6. (Danh) Cọc gỗ bên cạnh thuyền để đặt mái chèo. ◇Thẩm Quát 沈括: “Như nhân diêu lỗ, nghiệt vi chi ngại cố dã” 如人搖艣, 臬為之礙故也 (Mộng khê bút đàm 夢溪筆談) Như người quẫy mái chèo, cái giá mái chèo là nguyên nhân làm trở ngại vậy.
7. § Ta quen đọc là “niết”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ngưỡng cửa.
② Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.
② Phép. Như khuê nghiệt 圭臬 cái đồ lường bóng mặt trời để biết cao thấp. Vì thế nên khuôn phép để noi mà làm việc gọi là khuê nghiệt. Về bên toà án gọi là nghiệt ti 臬司 cũng là noi nghĩa ấy cả. Ta quen đọc là chữ niết.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngưỡng cửa;
② Bia (bắn súng);
② Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, khuôn phép.
② Bia (bắn súng);
② Tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, khuôn phép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đích để nhắm bắn — Mực thước để theo — Pháp luật — Rất. Lắm.
Từ điển Trung-Anh
(1) guidepost
(2) rule
(3) standard
(4) limit
(5) target (old)
(2) rule
(3) standard
(4) limit
(5) target (old)
Từ ghép 5