Có 2 kết quả:
chòu ㄔㄡˋ • xiù ㄒㄧㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: zì 自 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱自犬
Nét bút: ノ丨フ一一一一ノ丶丶
Thương Hiệt: HUIK (竹山戈大)
Unicode: U+81ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khứu, xú
Âm Nôm: xấu, xó, xú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くさ.い (kusa.i), -くさ.い (-kusa.i), にお.う (nio.u), にお.い (nio.i)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: cau3
Âm Nôm: xấu, xó, xú
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): くさ.い (kusa.i), -くさ.い (-kusa.i), にお.う (nio.u), にお.い (nio.i)
Âm Hàn: 취
Âm Quảng Đông: cau3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Cửu nguyệt đối cúc canh ngự chế thi vận - 九月對菊賡御制詩韻 (Trần Nguyên Đán)
• Dạ vũ ức hữu nhân Hoàng Trung - 夜雨億友人黃中 (Đoàn Huyên)
• Đề ẩn giả sở cư hoạ vận - 題隱者所居和韻 (Phạm Tông Mại)
• Hoạ Nguyễn bồi tụng hồi hưu lưu giản thi kỳ 2 - Vị đồng canh hựu cựu đồng huyện, cánh gia nhất luật - 和阮陪訟回休留柬詩其二-為同庚又舊同縣,更加一律 (Nguyễn Bá Lân)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 03 - Thương trạch - 秦中吟其三-傷宅 (Bạch Cư Dị)
• Thuỷ tiên - 水仙 (Nguyễn Khuyến)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. mùi
2. hôi thối, khai, khét
3. tiếng xấu
2. hôi thối, khai, khét
3. tiếng xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xú như lan” 其臭如蘭 (Hệ từ thượng 繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
Từ điển Trung-Anh
(1) stench
(2) smelly
(3) to smell (bad)
(4) repulsive
(5) loathsome
(6) terrible
(7) bad
(8) severely
(9) ruthlessly
(10) dud (ammunition)
(2) smelly
(3) to smell (bad)
(4) repulsive
(5) loathsome
(6) terrible
(7) bad
(8) severely
(9) ruthlessly
(10) dud (ammunition)
Từ ghép 80
ài qì fǔ chòu 嗳气腐臭 • ài qì fǔ chòu 噯氣腐臭 • chòu bù kě wén 臭不可聞 • chòu bù kě wén 臭不可闻 • chòu chóng 臭虫 • chòu chóng 臭蟲 • chòu dàn 臭弹 • chòu dàn 臭彈 • chòu dòu fu 臭豆腐 • chòu gài 臭盖 • chòu gài 臭蓋 • chòu hōng hōng 臭烘烘 • chòu huò 臭貨 • chòu huò 臭货 • chòu jì 臭跡 • chòu jì 臭迹 • chòu jià zi 臭架子 • chòu lǎo jiǔ 臭老九 • chòu liǎn 臭脸 • chòu liǎn 臭臉 • chòu mà 臭罵 • chòu mà 臭骂 • chòu měi 臭美 • chòu míng yuǎn yáng 臭名远扬 • chòu míng yuǎn yáng 臭名遠揚 • chòu míng zhāo zhāng 臭名昭彰 • chòu míng zhāo zhù 臭名昭著 • chòu pí náng 臭皮囊 • chòu pì 臭屁 • chòu pì chóng 臭屁虫 • chòu pì chóng 臭屁蟲 • chòu qí 臭棋 • chòu qì 臭气 • chòu qì 臭氣 • chòu qì xūn tiān 臭气熏天 • chòu qì xūn tiān 臭氣熏天 • chòu qián 臭錢 • chòu qián 臭钱 • chòu wèi 臭味 • chòu wèi xiāng tóu 臭味相投 • chòu xūn xūn 臭熏熏 • chòu xūn xūn 臭燻燻 • chòu yǎng 臭氧 • chòu yǎng céng 臭氧层 • chòu yǎng céng 臭氧層 • chòu yòu 臭鼬 • chòu zǐr 臭子儿 • chòu zǐr 臭子兒 • chū chòu zǐr 出臭子儿 • chū chòu zǐr 出臭子兒 • chú chòu jì 除臭剂 • chú chòu jì 除臭劑 • è chòu 恶臭 • è chòu 惡臭 • fǔ chòu 腐臭 • hàn chòu 汗臭 • hú chòu 狐臭 • hú chòu 胡臭 • kǒu chòu 口臭 • mà dào chòu tóu 罵到臭頭 • mà dào chòu tóu 骂到臭头 • rú yíng zhú chòu 如蝇逐臭 • rú yíng zhú chòu 如蠅逐臭 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,顶个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,合成一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,合成一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,赛过一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,赛过诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,胜过一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮 • sōu chòu 餿臭 • sōu chòu 馊臭 • yè chòu 腋臭 • yí chòu wàn nián 遗臭万年 • yí chòu wàn nián 遺臭萬年 • zhuó chòu xūn tiān 浊臭熏天 • zhuó chòu xūn tiān 濁臭熏天
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xú như lan” 其臭如蘭 (Hệ từ thượng 繫辭上) Mùi nó như hoa lan.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
2. (Danh) Mùi hôi thối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Khẩu khí bất xú” 口氣不臭 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Hơi miệng không có mùi hôi thối.
3. (Danh) Tiếng xấu. ◎Như: “di xú vạn niên” 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
4. Một âm là “khứu”. Cùng nghĩa với chữ “khứu” 嗅.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi. Như kì xú như lan 其臭如蘭 (Dịch Kinh 易經, Hệ Từ thượng 繫辭上) mùi nó như hoa lan. Bây giờ thì thông dụng để chỉ về mùi hôi thối.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
② Tiếng xấu. Như di xú vạn niên 遺臭萬年 để tiếng xấu muôn năm.
③ Một âm là khứu. Cùng nghĩa với chữ khứu 嗅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mùi: 空氣是無臭的氣體 Không khí là thể khí không có mùi; 其臭如蘭 Mùi nó như hoa lan;
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].
② Như 嗅 [xiù]. Xem 臭 [chòu].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hôi, thối, khai, khắm, ôi: 臭氣 Mùi thối, mùi khai, mùi khắm...; 太臭了 Thối quá;
② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: 遺臭萬年 Để tiếng xấu xa muôn đời; 這個人太臭了 Người này tồi tệ (hèn) lắm;
③ Thậm tệ, nên thân: 臭罵 Chửi thậm tệ;
④ Nguội lạnh đi: 那兩位好友近來忽然臭了 Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem 臭 [xiù].
② Xấu, tiếng xấu, xấu xa, bẩn thỉu, tệ, hèn hạ: 遺臭萬年 Để tiếng xấu xa muôn đời; 這個人太臭了 Người này tồi tệ (hèn) lắm;
③ Thậm tệ, nên thân: 臭罵 Chửi thậm tệ;
④ Nguội lạnh đi: 那兩位好友近來忽然臭了 Hai người bạn tốt kia gần đây bỗng nhiên trở nên lạnh nhạt. Xem 臭 [xiù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khứu 嗅 — Một âm là Xú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi xông tới ( không phân biệt thơm thối ) — Mùi hôi thối — Hôi thối — Một âm là Khứu. Xem Khứu.
Từ điển Trung-Anh
(1) sense of smell
(2) smell bad
(2) smell bad
Từ ghép 2