Có 2 kết quả:
dié ㄉㄧㄝˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 6
Bộ: zhì 至 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱𠫔土
Nét bút: 一フ丶一丨一
Thương Hiệt: MIG (一戈土)
Unicode: U+81F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chí
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Âm Nôm: chí
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi3
Tự hình 7
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ văn tây phong đại khởi hữu hoài Văn Ba tứ muội - 夜聞西風大起有懷文波四妹 (Mộ Xương Quế)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 1 - 吳大人吊黃總督其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tần Châu tạp thi kỳ 08 - 秦州雜詩其八 (Đỗ Phủ)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 1 - 場中雜詠其一 (Phan Thúc Trực)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 02 - 自君之出矣其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Dự Nhượng kiều - 豫讓橋 (Trịnh Hoài Đức)
• Ngô đại nhân điếu Hoàng tổng đốc kỳ 1 - 吳大人吊黃總督其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tần Châu tạp thi kỳ 08 - 秦州雜詩其八 (Đỗ Phủ)
• Thì ngư - 鰣魚 (Hà Cảnh Minh)
• Thọ Tung phúc thần - 壽嵩福神 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tống Phàn nhị thập tam thị ngự phó Hán Trung phán quan - 送樊二十三侍御赴漢中判官 (Đỗ Phủ)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 1 - 場中雜詠其一 (Phan Thúc Trực)
• Tự quân chi xuất hỹ kỳ 02 - 自君之出矣其二 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “tân chí như quy” 賓至如歸. ◇Luận Ngữ 論語: “Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù” 鳳鳥不至, 河不出圖, 吾已矣夫 (Tử Hãn 子罕) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” 冬至 ngày đông chí, “hạ chí” 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” 冬至 ngày đông chí, “hạ chí” 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đến, tới
2. rất, cực kỳ
2. rất, cực kỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, đạt đến. ◎Như: “tân chí như quy” 賓至如歸. ◇Luận Ngữ 論語: “Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù” 鳳鳥不至, 河不出圖, 吾已矣夫 (Tử Hãn 子罕) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” 冬至 ngày đông chí, “hạ chí” 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.
2. (Giới) Cho đến. ◎Như: “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” 自天子以至於庶人 từ vua cho đến dân thường.
3. (Phó) Rất, cùng cực. ◎Như: “chí thánh” 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, “chí tôn” 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất.
4. (Danh) Một trong hai mươi bốn tiết. ◎Như: “đông chí” 冬至 ngày đông chí, “hạ chí” 夏至 ngày hạ chí. § Ghi chú: Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến. Như tân chí như quy 賓至如歸 khách đến như về chợ.
② Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân 自天子以至於庶人 từ vua đến dân thường.
③ Rất, cùng cực. Như chí thánh 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
④ Ðông chí 冬至 ngày đông chí, hạ chí 夏至 ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
⑤ Cả, lớn.
② Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân 自天子以至於庶人 từ vua đến dân thường.
③ Rất, cùng cực. Như chí thánh 至聖 rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn 至尊 rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
④ Ðông chí 冬至 ngày đông chí, hạ chí 夏至 ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
⑤ Cả, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đến, tới, chí: 至今未忘 Đến nay chưa quên; 由南至北 Từ Nam chí Bắc; 不至太差 Không đến nỗi kém lắm; 官至廷尉 Làm quan đến chức đình uý (Sử kí); 自天子以至於庶人 Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học). 【至今】chí kim [zhìjin] Đến nay, tới nay, cho đến nay, cho tới nay: 問題至今尚未解決 Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết; 魯迅的思想至今仍閃爍着光芒 Tư tưởng của Lỗ Tấn cho đến nay vẫn còn sáng ngời; 【至于】chí vu [zhìyú] a. Đến nỗi: 他說了要來,也許晚一些,不至于不來吧 Anh ấy đã nói sẽ đến, có lẽ chậm một chút, không đến nỗi không đến đâu!; b. Còn như, còn về, đến như: 至于個人得失,他根本不考慮 Còn về phần hơn thiệt của cá nhân, anh ấy không hề nghĩ tới; 至于詳細情況,誰也不知道 Còn về tình hình cụ thể thì ai cũng không biết;
② Đi đến, đi tới: 秦師又至 Quân Tần lại đến (Tả truyện);
③ (văn) Rất, rất mực, hết sức, vô cùng, ... nhất, đến tột bực, đến cùng cực: 罪至重而刑至輕 Tội rất nặng mà hình phạt rất nhẹ (Tuân tử); 物至則反 Vật đạt tới chỗ cùng cực thì quay trở lại (Sử kí); 至少要五個人 Ít nhất phải năm người; 感激之至 Cảm kích đến tột bực, hết sức cảm kích. 【至多】chí đa [zhìduo] Nhiều nhất, lớn nhất: 至多値三十塊錢 Nhiều nhất đáng 30 đồng; 【至 少】chí thiểu [zhìshăo] Ít nhất: 離城至少還有二十五公里 Cách thành phố ít nhất còn 25 cây số nữa;
④ (văn) Cả, lớn;
⑤【冬至】 Đông chí [Dong zhì] Đông chí (vào khoảng 21 tháng 12 dương lịch);【夏至】Hạ chí [Xiàzhì] Hạ chí (ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch, dài nhất trong một năm).
② Đi đến, đi tới: 秦師又至 Quân Tần lại đến (Tả truyện);
③ (văn) Rất, rất mực, hết sức, vô cùng, ... nhất, đến tột bực, đến cùng cực: 罪至重而刑至輕 Tội rất nặng mà hình phạt rất nhẹ (Tuân tử); 物至則反 Vật đạt tới chỗ cùng cực thì quay trở lại (Sử kí); 至少要五個人 Ít nhất phải năm người; 感激之至 Cảm kích đến tột bực, hết sức cảm kích. 【至多】chí đa [zhìduo] Nhiều nhất, lớn nhất: 至多値三十塊錢 Nhiều nhất đáng 30 đồng; 【至 少】chí thiểu [zhìshăo] Ít nhất: 離城至少還有二十五公里 Cách thành phố ít nhất còn 25 cây số nữa;
④ (văn) Cả, lớn;
⑤【冬至】 Đông chí [Dong zhì] Đông chí (vào khoảng 21 tháng 12 dương lịch);【夏至】Hạ chí [Xiàzhì] Hạ chí (ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch, dài nhất trong một năm).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất. Lắm — Đến. Tới — To lớn — Tốt đẹp — Được. Nên việc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to arrive
(2) most
(3) to
(4) until
(2) most
(3) to
(4) until
Từ ghép 125
bèi zhì 備至 • bèi zhì 备至 • bīn zhì rú guī 宾至如归 • bīn zhì rú guī 賓至如歸 • bù sù ér zhì 不速而至 • bù zhì yú 不至于 • bù zhì yú 不至於 • cháng zhì 長至 • cháng zhì 长至 • Dà shì zhì Pú sà 大势至菩萨 • Dà shì zhì Pú sà 大勢至菩薩 • diē zhì 跌至 • diē zhì gǔ dǐ 跌至谷底 • Dōng zhì 东至 • dōng zhì 冬至 • Dōng zhì 東至 • Dōng zhì diǎn 冬至点 • Dōng zhì diǎn 冬至點 • Dōng zhì xiàn 东至县 • Dōng zhì xiàn 東至縣 • duǎn zhì 短至 • fēn zhì diǎn 分至点 • fēn zhì diǎn 分至點 • fēn zhì tà lái 紛至沓來 • fēn zhì tà lái 纷至沓来 • fú wú shuāng zhì 福无双至 • fú wú shuāng zhì 福無雙至 • gù kè zhì shàng 顧客至上 • gù kè zhì shàng 顾客至上 • guān huái bèi zhì 关怀备至 • guān huái bèi zhì 關懷備至 • jī zhì 几至 • jī zhì 幾至 • jí zhì 及至 • jié zhì 截至 • jīng chéng suǒ zhì 精誠所至 • jīng chéng suǒ zhì 精诚所至 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精诚所至,金石为开 • jiǔ zhì bàn hān 酒至半酣 • Lè zhì 乐至 • Lè zhì 樂至 • Lè zhì xiàn 乐至县 • Lè zhì xiàn 樂至縣 • lián jiē zhì 连接至 • lián jiē zhì 連接至 • nǎi zhì 乃至 • niú zhì 牛至 • piān rán ér zhì 翩然而至 • rén jì hǎn zhì 人跡罕至 • rén jì hǎn zhì 人迹罕至 • rén zhì yì jìn 仁至义尽 • rén zhì yì jìn 仁至義盡 • rì zhì 日至 • rú huò zhì bǎo 如獲至寶 • rú huò zhì bǎo 如获至宝 • rú yuē ér zhì 如約而至 • rú yuē ér zhì 如约而至 • shèn zhì 甚至 • shèn zhì yú 甚至于 • shèn zhì yú 甚至於 • shí zhì jīn rì 时至今日 • shí zhì jīn rì 時至今日 • shí zhì míng guī 实至名归 • shí zhì míng guī 實至名歸 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清则无鱼,人至察则无徒 • shuǐ zhì qīng zé wú yú , rén zhì chá zé wú tú 水至清則無魚,人至察則無徒 • wú suǒ bù zhì 无所不至 • wú suǒ bù zhì 無所不至 • wú wēi bù zhì 无微不至 • wú wēi bù zhì 無微不至 • xià zhì 夏至 • Xià zhì diǎn 夏至点 • Xià zhì diǎn 夏至點 • xià zhì shàng 下至上 • yī cù jí zhì 一蹴即至 • yǐ zhì 以至 • yǐ zhì yú 以至于 • yǐ zhì yú 以至於 • zhāo lù kè zhì 朝露溘至 • zhēn zhì 臻至 • zhī zhì 之至 • zhí zhì 直至 • zhì ài 至愛 • zhì ài 至爱 • zhì bǎo 至宝 • zhì bǎo 至寶 • zhì chéng 至誠 • zhì chéng 至诚 • zhì chí 至迟 • zhì chí 至遲 • zhì cǐ 至此 • zhì dàng 至当 • zhì dàng 至當 • zhì dé 至德 • zhì duō 至多 • zhì gāo 至高 • zhì gāo tǒng zhì quán 至高統治權 • zhì gāo tǒng zhì quán 至高统治权 • zhì gāo wú shàng 至高无上 • zhì gāo wú shàng 至高無上 • zhì guān zhòng yào 至关重要 • zhì guān zhòng yào 至關重要 • zhì hǎo 至好 • zhì jí 至极 • zhì jí 至極 • zhì jiāo 至交 • zhì jīn 至今 • zhì lǐ míng yán 至理名言 • zhì qīn 至亲 • zhì qīn 至親 • zhì rén 至人 • zhì ruò 至若 • zhì shàng 至上 • zhì shǎo 至少 • zhì shǐ zhì zhōng 至始至終 • zhì shǐ zhì zhōng 至始至终 • zhì yú 至于 • zhì yú 至於 • Zhōu zhì 周至 • Zhōu zhì xiàn 周至县 • Zhōu zhì xiàn 周至縣 • zì shǐ zhì zhōng 自始至終 • zì shǐ zhì zhōng 自始至终 • zuǒ zhì yòu 左至右