Có 4 kết quả:

Tái ㄊㄞˊtāi ㄊㄞtái ㄊㄞˊㄧˊ
Âm Pinyin: Tái ㄊㄞˊ, tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, ㄧˊ
Tổng nét: 14
Bộ: zhì 至 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: GRBG (土口月土)
Unicode: U+81FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đài, thai
Âm Nôm: đài, đười, thai
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: toi4

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Tái ㄊㄞˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

Taiwan (abbr.)

Từ ghép 59

fǎn Tái 返臺fǎng Tái 訪臺fù Tái 赴臺Gǎng Àò Tái 港澳臺Gǎng Tái 港臺Guó lì Tái běi Kē jì Dà xué 國立臺北科技大學Guó lì Tái wān Jì shù Dà xué 國立臺灣技術大學lái Tái 來臺qù Tái 去臺qù Tái rén yuán 去臺人員Tái bāo 臺胞Tái běi 臺北Tái běi shì 臺北市Tái běi xiàn 臺北縣Tái Dà 臺大Tái dié 臺諜Tái dōng xiàn 臺東縣Tái ér zhuāng 臺兒莊Tái hǎi 臺海Tái jīn 臺斤Tái méi 臺媒Tái nán fǔ 臺南府Tái nán fǔ shì 臺南府市Tái nán shì 臺南市Tái nán xiàn 臺南縣Tái shì 臺視Tái wān 臺灣Tái wān bái hóu zào méi 臺灣白喉噪鶥Tái wān bān chì méi 臺灣斑翅鶥Tái wān bān xiōng gōu zuǐ méi 臺灣斑胸鉤嘴鶥Tái wān bēi 臺灣鵯Tái wān Dà xué 臺灣大學Tái wān dài jú 臺灣戴菊Tái wān Dǎo 臺灣島Tái wān duǎn chì yīng 臺灣短翅鶯Tái wān guān xì fǎ 臺灣關係法Tái wān huà méi 臺灣畫眉Tái wān huáng shān què 臺灣黃山雀Tái wān jiāo méi 臺灣鷦鶥Tái wān jiǔ hóng zhū què 臺灣酒紅朱雀Tái wān lán què 臺灣藍鵲Tái wān lín qú 臺灣林鴝Tái wān nǐ zhuó mù niǎo 臺灣擬啄木鳥Tái wān què méi 臺灣雀鶥Tái wān shān zhè gū 臺灣山鷓鴣Tái wān shěng 臺灣省Tái wān tǔ gǒu 臺灣土狗Tái wān zǐ xiào dōng 臺灣紫嘯鶇Tái wān zōng jǐng gōu zuǐ méi 臺灣棕頸鉤嘴鶥Tái wān zōng zào méi 臺灣棕噪鶥Tái wō 臺倭Tái xī 臺西Tái xī xiāng 臺西鄉Tái zhōng 臺中Tái zhōng shì 臺中市Tái zhōng xiàn 臺中縣Zhōng Gǎng Tái 中港臺Zhōng huá Tái běi 中華臺北Zhōng Tái 中臺

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.

tái ㄊㄞˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đài, lầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].

Từ điển Trung-Anh

(1) platform
(2) stage
(3) terrace
(4) stand
(5) support
(6) station
(7) broadcasting station
(8) classifier for vehicles or machines

Từ ghép 139

Àò zhōu Guǎng bō Diàn tái 澳洲廣播電臺běn tái 本臺Chá gě tái 察合臺chāi tái 拆臺chàng duì tái xì 唱對臺戲chén liè tái 陳列臺chū tái 出臺chuāng tái 窗臺chuī tái 吹臺Cóng tái 叢臺Cóng tái qū 叢臺區dǎ lèi tái 打擂臺Dà gū kǒu pào tái 大沽口砲臺Dà gū pào tái 大沽砲臺dǎo tái 倒臺dēng tái 燈臺dēng tái biǎo yǎn 登臺表演dí tái 敵臺dì sì tái 第四臺diàn shì tái 電視臺diàn tái 電臺Diào yú tái 釣魚臺duō píng tái 多平臺èr rén tái 二人臺fēng huǒ tái 峰火臺fú wù tái 服務臺guān xiàng tái 觀象臺guǎng bō diàn tái 廣播電臺guì tái 櫃臺Guó tái bàn 國臺辦Hàn tái 漢臺Hàn tái Qū 漢臺區huā tái 花臺jī tái 基臺jiǎng tái 講臺Jīn tái 金臺Jīn tái Qū 金臺區jìn shuǐ lóu tái 近水樓臺jìn shuǐ lóu tái xiān dé yuè 近水樓臺先得月kāi tái 開臺kāi tái luó gǔ 開臺鑼鼓kòng zhì tái 控制臺kuǎ tái 垮臺kuì tái 櫃臺là tái 蠟臺lèi tái 擂臺lèi tái sài 擂臺賽léng tái 稜臺lián tái 蓮臺liào wàng tái 瞭望臺lǐng jiǎng tái 領獎臺lóu tái 樓臺lóu tī tái 樓梯臺lú tái 爐臺lù tái 露臺Máo tái 茅臺máo tái jiǔ 茅臺酒niè tái 臬臺pào tái 砲臺píng tái 平臺qián tái 前臺qián tái cí 潛臺詞Qīng wǎ tái 青瓦臺quán jī tái 拳擊臺rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺ruǎn jiàn píng tái 軟件平臺sān ge nǚ rén yī tái xì 三個女人一臺戲shàng bù dé tái pán 上不得臺盤shēn zhǎn tái 伸展臺Shí tái 石臺Shí tái xiàn 石臺縣shōu kuǎn tái 收款臺shòu huò tái 售貨臺Shuāng tái zi 雙臺子Shuāng tái zi qū 雙臺子區sī tiān tái 司天臺Sì fāng tái 四方臺Sì fāng tái qū 四方臺區tā tái 塌臺tái cí 臺詞tái dì 臺地tái fēng 臺風tái fǔ 臺甫tái hǔ qián 臺虎鉗tái jī 臺基tái jiē 臺階tái miàn ní 臺面呢tái pén 臺盆tái shàng 臺上tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功tái shì jī 臺式機tái zhù 臺柱tái zi 臺子tiào tái 跳臺tiào tái huá xuě 跳臺滑雪tíng tái 亭臺tíng tái lóu gé 亭臺樓閣tíng tái lóu xiè 亭臺樓榭wěn zuò diào yú tái 穩坐釣魚臺Wō kuò tái 窩闊臺Wō kuò tái hán 窩闊臺汗Wǔ tái 五臺wǔ tái 舞臺Wǔ tái Shān 五臺山Wǔ tái shì 五臺市Wǔ tái xiàn 五臺縣Wù tái xiāng 霧臺鄉xǐ liǎn tái 洗臉臺xì tái 戲臺xià bù lái tái 下不來臺xià bu liǎo tái 下不了臺xià tái 下臺xià tái jiē 下臺階Xiān tái 仙臺xìn hào tái 信號臺Xīng lóng tái 興隆臺Xīng lóng tái qū 興隆臺區xiōng tái 兄臺yā tái xì 壓臺戲yàn tái 硯臺yáng tái 陽臺Yìn tái 印臺Yìn tái Qū 印臺區yīng jià zhàn tái 鷹架棧臺yíng tái 瀛臺yìng jiàn píng tái 硬件平臺Yǔ huā tái 雨花臺Yǔ huā tái qū 雨花臺區yù shǐ tái 禦史臺yuè tái 月臺yuè tái piào 月臺票zhài tái gāo zhù 債臺高築zhǎn tái 展臺zhāng tái 章臺Zhōng yāng guǎng bō diàn tái 中央廣播電臺zhú tái 燭臺zhǔ xí tái 主席臺zǒu mǎ zhāng tái 走馬章臺zuò tái 坐臺

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.