Có 1 kết quả:
chā ㄔㄚ
Tổng nét: 9
Bộ: jiù 臼 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: HJHX (竹十竹重)
Unicode: U+81FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: áp, sáp, tháp, tráp
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うすじく (usujiku)
Âm Quảng Đông: caap3
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うすじく (usujiku)
Âm Quảng Đông: caap3
Tự hình 1
Dị thể 8
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng
2. cái mai, cái thuổng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” 鍤.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).
② Như 插 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.
Từ điển Trung-Anh
to separate the grain from the husk