Có 1 kết quả:
yǎo ㄧㄠˇ
Tổng nét: 10
Bộ: jiù 臼 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱爫臼
Nét bút: ノ丶丶ノノ丨一フ一一
Thương Hiệt: BHX (月竹重)
Unicode: U+8200
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: du, yểu
Âm Nôm: yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Quảng Đông: jiu5
Âm Nôm: yểu
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): く.む (ku.mu)
Âm Quảng Đông: jiu5
Tự hình 3
Dị thể 10
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múc nước bên nọ rót sang bên kia
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: “yểu thủy” 舀水 múc nước, “yểu thang” 舀湯 múc canh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống.
2. (Danh) “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” 舀兒.
2. (Danh) “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” 舀兒.
Từ điển Thiều Chửu
① Múc nước bên này rót sang bên kia.
Từ điển Trần Văn Chánh
Múc: 舀水 Múc nước; 舀湯 Múc canh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu.
Từ điển Trung-Anh
(1) to ladle out
(2) to scoop up
(2) to scoop up
Từ ghép 5