Có 4 kết quả:

qiǎo ㄑㄧㄠˇquè ㄑㄩㄝˋtuō ㄊㄨㄛㄒㄧˋ
Âm Pinyin: qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ, tuō ㄊㄨㄛ, ㄒㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jiù 臼 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HXYF (竹重卜火)
Unicode: U+8203
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), サク (saku), セキ (seki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かささぎ (kasasagi)
Âm Hàn: ,

Tự hình 1

Dị thể 1

1/4

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” 舄.

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” 舄.

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” 舄.

ㄒㄧˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giày 2 lần đế

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “tích” 舄.

Từ điển Thiều Chửu

① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích 赤舃. Cũng viết là 舄.
② Phù tích 鳧舃 một tích truyện Vương Kiều 王喬 tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Giày (có hai đế);
② Như 潟 [xì] (bộ 氵);
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. 舃.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Úp xuống — To lớn.