Có 2 kết quả:
qiǎo ㄑㄧㄠˇ • xì ㄒㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: jiù 臼 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一フ一一ノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HXYF (竹重卜火)
Unicode: U+8204
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tích
Âm Nôm: dãi, tích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), サク (saku), セキ (seki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かささぎ (kasasagi)
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: dãi, tích
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), サク (saku), セキ (seki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かささぎ (kasasagi)
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Dương Phụng Tiên hội Bạch Thuỷ Thôi minh phủ - 九日楊奉先會白水崔明府 (Đỗ Phủ)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Lang bạt 1 - 狼跋1 (Khổng Tử)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Lang bạt 1 - 狼跋1 (Khổng Tử)
• Lãng Châu phụng tống nhị thập tứ cữu sứ tự kinh phó nhiệm Thanh Thành - 閬州奉送二十四舅使自京赴任青城 (Đỗ Phủ)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Xa công 4 - 車攻 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giày 2 lần đế
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ giày thời xưa có đế gỗ lót thêm.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.
2. (Danh) Giày. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Bội hồng ngọc, duệ phượng tích” 珮紅玉, 曳鳳舄 (Trường hận truyện 長恨傳) Đeo hồng ngọc, mang giày phượng.
3. (Danh) Mượn chỉ chân.
4. (Danh) Đất mặn và cằn cỗi. § Thông “tích” 潟.
5. (Tính) To, lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tích 舃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 潟
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tích 舃.
Từ điển Trung-Anh
(1) shoe
(2) slipper
(2) slipper
Từ ghép 2