Có 1 kết quả:
jiù ㄐㄧㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: jiù 臼 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱臼男
Nét bút: ノ丨一フ一一丨フ一丨一フノ
Thương Hiệt: HXWKS (竹重田大尸)
Unicode: U+8205
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cữu
Âm Nôm: cậu, cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): しゅうと (shūto)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3, kau5
Âm Nôm: cậu, cữu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): しゅうと (shūto)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: kau3, kau5
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cậu (anh, em của mẹ)
2. bố chồng
2. bố chồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”.
2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅.
4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” 妻舅.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
2. (Danh) Cha chồng. ◇Lễ Kí 禮記: “Tích giả, ngô cữu tử ư hổ, ngô phu hựu tử yên” 昔者, 吾舅死於虎, 吾夫又死焉 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ngày trước, cha chồng tôi chết vì cọp, chồng tôi cũng chết vì cọp.
3. (Danh) Chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅.
4. (Danh) Các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” 妻舅.
5. (Danh) Họ “Cữu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
② Bố chồng.
③ Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.
② Bố chồng.
③ Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cậu (em hay anh trai của mẹ, hoặc em trai của vợ mình): 妻舅 Em trai vợ;
② (văn) Cha chồng;
③ Xem 外舅 [wàijiù].
② (văn) Cha chồng;
③ Xem 外舅 [wàijiù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cha chồng — Cậu, tức anh em trai của mẹ — Tiếng người chồng gọi anh em trai của vợ mình.
Từ điển Trung-Anh
maternal uncle
Từ ghép 11
dà jiù zi 大舅子 • jiā jiù 家舅 • jiù fù 舅父 • jiù jiu 舅舅 • jiù mā 舅妈 • jiù mā 舅媽 • jiù mǔ 舅母 • jiù sǎo 舅嫂 • jiù yé 舅爷 • jiù yé 舅爺 • xiǎo jiù zi 小舅子