Có 3 kết quả:

Xīng ㄒㄧㄥxīng ㄒㄧㄥxìng ㄒㄧㄥˋ

1/3

xīng ㄒㄧㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rise
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)

Từ ghép 113

bǎi fèi dài xīng 百廢待興bǎi fèi jù xīng 百廢俱興bǎi fèi jù xīng 百廢具興Bǎo xīng 寶興Bǎo xīng gē dōng 寶興歌鶇bó xīng 勃興Bó xīng 博興Bó xīng xiàn 博興縣bù xīng 不興Cáo Bù xīng 曹不興Cháng xīng 長興Cháng xīng xiàn 長興縣Dà xīng 大興Dà xīng ān lǐng 大興安嶺Dà xīng ān lǐng dì qū 大興安嶺地區Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈Dà xīng qū 大興區dà xīng tǔ mù 大興土木dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師Dé xīng 德興Dé xīng shì 德興市Dìng xīng 定興Dìng xīng xiàn 定興縣Dōng xīng 東興Dōng xīng qū 東興區Dōng xīng shì 東興市duō nàn xīng bāng 多難興邦fǎn xīng fèn jì 反興奮劑fāng xīng wèi ài 方興未艾fāng xīng wèi yǐ 方興未已Fú xīng 福興Fú xīng xiāng 福興鄉fù xīng 復興Fù xīng dǎng 復興黨Fù xīng mén 復興門Fù xīng qū 復興區Fù xīng Shí dài 復興時代Fù xīng xiāng 復興鄉guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責Hǎi xīng 海興Hǎi xīng xiàn 海興縣Huá xīng huì 華興會jiā hé wàn shì xīng 家和萬事興Jiā xīng 嘉興Jiā xīng dì qū 嘉興地區Jiā xīng shì 嘉興市kē jiào xīng guó 科教興國Mén xīng gé lā dé bā hè 門興格拉德巴赫Shào xīng 紹興Shào xīng dì qū 紹興地區Shào xīng jiǔ 紹興酒Shào xīng shì 紹興市shēng yì xīng lóng 生意興隆shí xīng 時興Shǐ xīng 始興shǐ xīng fèn 使興奮Shǐ xīng Xiàn 始興縣sù xīng yè mèi 夙興夜寐Tài xīng 泰興Tài xīng shì 泰興市tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責wàng ér xīng tàn 望而興嘆wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆Wén yì fù xīng 文藝復興Wú xīng 吳興Wú xīng qū 吳興區xǐ xīng 喜興Xián xīng 咸興Xián xīng Shì 咸興市xīn xīng 新興xīn xīng chǎn yè 新興產業xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家Xīn xīng qū 新興區Xīn xīng xiàn 新興縣xīng bàn 興辦xīng bīng 興兵xīng fèn 興奮xīng fèn gāo cháo 興奮高潮xīng fèn jì 興奮劑xīng fēng zuò làng 興風作浪xīng guó 興國xīng jiàn 興建xīng kǎi cì páng pí 興凱刺鰟鮍xīng lì chú bì 興利除弊xīng lōng 興隆xīng lóng 興隆xīng miè jì jué 興滅繼絕xīng qǐ 興起xīng qù 興趣xīng róng 興榮xīng shèng 興盛xīng shī 興師xīng shī dòng zhòng 興師動眾xīng shī wèn zuì 興師問罪xīng shuāi 興衰xīng tì 興替xīng wáng 興亡xīng wàng 興旺xīng wàng fā dá 興旺發達xīng xué 興學xīng yāo zuò guài 興妖作怪yǎng wū xīng tàn 仰屋興嘆Yí xīng 宜興Yí xīng shì 宜興市Yǒng xīng 永興Yǒng xīng xiàn 永興縣zhèn xīng 振興Zhèn xīng qū 振興區zhōng xīng 中興Zhōng xīng Xīn cūn 中興新村Zī xīng 資興Zī xīng shì 資興市zuò xīng 作興

xìng ㄒㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hứng thú

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hứng thú, hứng, vui: 助興 Giúp vui; 敗興 Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).

Từ điển Trung-Anh

(1) feeling or desire to do sth
(2) interest in sth
(3) excitement

Từ ghép 29