Có 3 kết quả:
Xīng ㄒㄧㄥ • xīng ㄒㄧㄥ • xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 16
Bộ: jiù 臼 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HXBC (竹重月金)
Unicode: U+8208
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hưng
Âm Nôm: hăng, hên, hưng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), おこ.す (oko.su)
Âm Hàn: 흥
Âm Quảng Đông: hing1, hing3
Âm Nôm: hăng, hên, hưng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): おこ.る (oko.ru), おこ.す (oko.su)
Âm Hàn: 흥
Âm Quảng Đông: hing1, hing3
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân chế tứ thực ư Lệ Chính điện thư viện yến phú đắc “lâm” tự - 恩制賜食於麗正殿書院宴賦得林字 (Trương Duyệt)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ - 江夏別宋之悌 (Lý Bạch)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Tăng Củng)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
• Đề Ngô Khê - 題浯溪 (Nguyễn Quý Ưng)
• Giang Hạ biệt Tống Chi Đễ - 江夏別宋之悌 (Lý Bạch)
• Hàm Dương hoài cổ - 咸陽懷古 (Lưu Thương)
• Khuyến Lý Công Uẩn - 勸李公蘊 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Ngu mỹ nhân thảo hành - 虞美人草行 (Tăng Củng)
• Sơn pha dương - Đạo tình - 山坡羊-道情 (Tống Phương Hồ)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xing
Từ ghép 44
Bǎo Xīng xiàn 寶興縣 • Huáng Xīng 黃興 • Xīng ān 興安 • Xīng ān méng 興安盟 • Xīng ān qū 興安區 • Xīng ān xiàn 興安縣 • Xīng ān Yùn hé 興安運河 • Xīng bīn 興賓 • Xīng bīn qū 興賓區 • Xīng chéng 興城 • Xīng chéng Shì 興城市 • Xīng dū Kù shí 興都庫什 • Xīng guó 興國 • Xīng guó xiàn 興國縣 • Xīng hǎi 興海 • Xīng hǎi xiàn 興海縣 • Xīng hé 興和 • Xīng hé xiàn 興和縣 • Xīng huà 興化 • Xīng huà shì 興化市 • Xīng lóng 興隆 • Xīng lóng tái 興隆臺 • Xīng lóng tái qū 興隆臺區 • Xīng lóng xiàn 興隆縣 • Xīng níng 興寧 • Xīng níng Qū 興寧區 • Xīng níng shì 興寧市 • Xīng píng 興平 • Xīng píng Shì 興平市 • Xīng qìng qū 興慶區 • Xīng rén 興仁 • Xīng rén xiàn 興仁縣 • Xīng shān 興山 • Xīng shān qū 興山區 • Xīng shān xiàn 興山縣 • Xīng wén 興文 • Xīng wén xiàn 興文縣 • Xīng xiàn 興縣 • Xīng yè 興業 • Xīng yè xiàn 興業縣 • Xīng yè Yín háng 興業銀行 • Xīng yì 興義 • Xīng yì shì 興義市 • Xīng zhōng huì 興中會
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên
2. hưng thịnh
3. dấy lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Trung-Anh
(1) to rise
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)
Từ ghép 113
bǎi fèi dài xīng 百廢待興 • bǎi fèi jù xīng 百廢俱興 • bǎi fèi jù xīng 百廢具興 • Bǎo xīng 寶興 • Bǎo xīng gē dōng 寶興歌鶇 • bó xīng 勃興 • Bó xīng 博興 • Bó xīng xiàn 博興縣 • bù xīng 不興 • Cáo Bù xīng 曹不興 • Cháng xīng 長興 • Cháng xīng xiàn 長興縣 • Dà xīng 大興 • Dà xīng ān lǐng 大興安嶺 • Dà xīng ān lǐng dì qū 大興安嶺地區 • Dà xīng ān lǐng shān mài 大興安嶺山脈 • Dà xīng qū 大興區 • dà xīng tǔ mù 大興土木 • dà xīng wèn zuì zhī shī 大興問罪之師 • Dé xīng 德興 • Dé xīng shì 德興市 • Dìng xīng 定興 • Dìng xīng xiàn 定興縣 • Dōng xīng 東興 • Dōng xīng qū 東興區 • Dōng xīng shì 東興市 • duō nàn xīng bāng 多難興邦 • fǎn xīng fèn jì 反興奮劑 • fāng xīng wèi ài 方興未艾 • fāng xīng wèi yǐ 方興未已 • Fú xīng 福興 • Fú xīng xiāng 福興鄉 • fù xīng 復興 • Fù xīng dǎng 復興黨 • Fù xīng mén 復興門 • Fù xīng qū 復興區 • Fù xīng Shí dài 復興時代 • Fù xīng xiāng 復興鄉 • guó jiā xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 國家興亡,匹夫有責 • Hǎi xīng 海興 • Hǎi xīng xiàn 海興縣 • Huá xīng huì 華興會 • jiā hé wàn shì xīng 家和萬事興 • Jiā xīng 嘉興 • Jiā xīng dì qū 嘉興地區 • Jiā xīng shì 嘉興市 • kē jiào xīng guó 科教興國 • Mén xīng gé lā dé bā hè 門興格拉德巴赫 • Shào xīng 紹興 • Shào xīng dì qū 紹興地區 • Shào xīng jiǔ 紹興酒 • Shào xīng shì 紹興市 • shēng yì xīng lóng 生意興隆 • shí xīng 時興 • Shǐ xīng 始興 • shǐ xīng fèn 使興奮 • Shǐ xīng Xiàn 始興縣 • sù xīng yè mèi 夙興夜寐 • Tài xīng 泰興 • Tài xīng shì 泰興市 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • wàng ér xīng tàn 望而興嘆 • wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆 • Wén yì fù xīng 文藝復興 • Wú xīng 吳興 • Wú xīng qū 吳興區 • xǐ xīng 喜興 • Xián xīng 咸興 • Xián xīng Shì 咸興市 • xīn xīng 新興 • xīn xīng chǎn yè 新興產業 • xīn xīng jīng jì guó jiā 新興經濟國家 • Xīn xīng qū 新興區 • Xīn xīng xiàn 新興縣 • xīng bàn 興辦 • xīng bīng 興兵 • xīng fèn 興奮 • xīng fèn gāo cháo 興奮高潮 • xīng fèn jì 興奮劑 • xīng fēng zuò làng 興風作浪 • xīng guó 興國 • xīng jiàn 興建 • xīng kǎi cì páng pí 興凱刺鰟鮍 • xīng lì chú bì 興利除弊 • xīng lōng 興隆 • xīng lóng 興隆 • xīng miè jì jué 興滅繼絕 • xīng qǐ 興起 • xīng qù 興趣 • xīng róng 興榮 • xīng shèng 興盛 • xīng shī 興師 • xīng shī dòng zhòng 興師動眾 • xīng shī wèn zuì 興師問罪 • xīng shuāi 興衰 • xīng tì 興替 • xīng wáng 興亡 • xīng wàng 興旺 • xīng wàng fā dá 興旺發達 • xīng xué 興學 • xīng yāo zuò guài 興妖作怪 • yǎng wū xīng tàn 仰屋興嘆 • Yí xīng 宜興 • Yí xīng shì 宜興市 • Yǒng xīng 永興 • Yǒng xīng xiàn 永興縣 • zhèn xīng 振興 • Zhèn xīng qū 振興區 • zhōng xīng 中興 • Zhōng xīng Xīn cūn 中興新村 • Zī xīng 資興 • Zī xīng shì 資興市 • zuò xīng 作興
phồn thể
Từ điển phổ thông
hứng thú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dấy lên, nổi lên, khởi sự, phát động, hưng khởi: 興兵 Hưng binh, dấy quân; 百廢俱興 Trăm việc phế bỏ đều hưng khởi; 大興土木 Nổi lên làm nhiều việc xây đắp nhà cửa; 謠諑繁興 Dấy lên nhiều lời gièm pha;
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
② Dậy, thức dậy: 夙興夜寢 Thức khuya dậy sớm;
③ Hưng vượng, hưng thịnh, thịnh hành: 新興 Mới hưng thịnh, mới trỗi dậy;
④ (đph) Cho phép, được (thường dùng để phủ định): 不興胡說 Không được nói bậy;
⑤ (đph) Có lẽ: 他也興來也興不來 Anh ấy có lẽ đến cũng có lẽ không đến;
⑥ [Xing] (Họ) Hưng. Xem 興 [xìng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hứng thú, hứng, vui: 助興 Giúp vui; 敗興 Mất vui, cụt hứng;
② Thể hứng (trong thơ ca).
② Thể hứng (trong thơ ca).
Từ điển Trung-Anh
(1) feeling or desire to do sth
(2) interest in sth
(3) excitement
(2) interest in sth
(3) excitement
Từ ghép 29
bài xìng 敗興 • bǎo xìng méi què 寶興鶥雀 • chéng xìng 乘興 • gǎn xìng qù 感興趣 • gāo gāo xìng xìng 高高興興 • gāo xìng 高興 • jí xìng 即興 • jí xìng fā huī 即興發揮 • jí xìng zhī zuò 即興之作 • jìn xìng 盡興 • jiǔ xìng 酒興 • ráo yǒu xìng qù 饒有興趣 • sǎo xìng 掃興 • wán xìng 玩興 • xìng chōng chōng 興沖沖 • xìng gāo cǎi liè 興高彩烈 • xìng gāo cǎi liè 興高采烈 • xìng huì 興會 • xìng jìn 興盡 • xìng qù 興趣 • xìng tou 興頭 • xìng wèi 興味 • xìng xǔ 興許 • xìng zhì 興致 • xìng zhì bó bó 興致勃勃 • yǎ xìng 雅興 • yì xìng 意興 • yǒu xìng qù 有興趣 • zhù xìng 助興