Có 1 kết quả:
jǔ ㄐㄩˇ
Tổng nét: 16
Bộ: jiù 臼 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵與扌
Nét bút: ノ丨一一一フ丨フ一一一ノ丶一一丨
Thương Hiệt: HCQ (竹金手)
Unicode: U+8209
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cử
Âm Nôm: cỡ, cử
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), あ.がる (a.garu), こぞ.る (kozo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi2
Âm Nôm: cỡ, cử
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru), あ.がる (a.garu), こぞ.る (kozo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi2
Tự hình 4
Dị thể 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Lý Bạch)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01 - 永王東巡歌其一 (Lý Bạch)
• Điểm giáng thần (Đài thượng phi khâm) - 點絳唇(臺上披襟) (Chu Bang Ngạn)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thái liên khúc kỳ 1 - 採蓮曲其一 (Lý Bạch)
• Thất nguyệt 1 - 七月 1 (Khổng Tử)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 01 - 永王東巡歌其一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngẩng (đầu), nâng lên, nhấc lên
2. cử động
2. cử động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cất lên, giơ, ngẩng. ◎Như: “cử thủ” 舉手 cất tay, “cử túc” 舉足 giơ chân, “cử bôi” 舉杯 nâng chén. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎Như: “cử sự” 舉事 khởi đầu công việc, “cử nghĩa” 舉義 khởi nghĩa.
5. (Động) Bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ” 漁父笑, 輕鷗舉. 漠漠一江風雨 (Ngư phủ tiếu từ 漁父笑詞) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi” 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc” 項王聞淮陰侯已舉河北 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎Như: “nghĩa cử” 義舉 việc làm vì nghĩa, “thiện cử” 善舉 việc thiện.
9. (Danh) Nói tắt của “cử nhân” 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎Như: “trúng cử” 中舉 thi đậu.
10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎Như: “cử quốc” 舉國 cả nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cử gia yến tập” 舉家宴集 (Phiên Phiên 翩翩) Cả nhà yến tiệc linh đình.
2. (Động) Bầu, tuyển chọn, đề cử. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử bất dĩ ngôn cử nhân, bất dĩ nhân phế ngôn” 君子不以言舉人, 不以人廢言 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử không vì lời nói (khéo léo, khoe khoang) mà đề cử người (không tốt), không vì người (phẩm hạnh xấu) mà chê bỏ lời nói (phải).
3. (Động) Nêu ra, đề xuất. ◇Luận Ngữ 論語: “Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã” 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta nêu ra một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
4. (Động) Phát động, hưng khởi. ◎Như: “cử sự” 舉事 khởi đầu công việc, “cử nghĩa” 舉義 khởi nghĩa.
5. (Động) Bay. ◇Tô Thức 蘇軾: “Ngư phủ tiếu, khinh âu cử. Mạc mạc nhất giang phong vũ” 漁父笑, 輕鷗舉. 漠漠一江風雨 (Ngư phủ tiếu từ 漁父笑詞) Lão chài cười, chim âu bay. Mờ mịt trên sông mưa gió.
6. (Động) Sinh đẻ, nuôi dưỡng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quá bát cửu nguyệt, nữ quả cử nhất nam, mãi ảo phủ tự chi” 過過八九月, 女果舉一男, 買媼撫字之 (Thư si 書癡) Qua tám chín tháng sau, cô gái quả nhiên sinh được một đứa con trai, thuê một đàn bà nuôi nấng.
7. (Động) Lấy được, đánh lấy được thành. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương văn Hoài Âm Hầu dĩ cử Hà Bắc” 項王聞淮陰侯已舉河北 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nghe tin Hoài Âm Hầu đã lấy Hà Bắc.
8. (Danh) Hành vi, động tác. ◎Như: “nghĩa cử” 義舉 việc làm vì nghĩa, “thiện cử” 善舉 việc thiện.
9. (Danh) Nói tắt của “cử nhân” 舉人 người đậu khoa thi hương (ngày xưa), phiếm chỉ người được tiến cử. ◎Như: “trúng cử” 中舉 thi đậu.
10. (Tính) Toàn thể, tất cả. ◎Như: “cử quốc” 舉國 cả nước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cử gia yến tập” 舉家宴集 (Phiên Phiên 翩翩) Cả nhà yến tiệc linh đình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đưa lên, giơ lên, giương lên: 舉手 Giơ tay; 高舉 Giương cao;
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.
② Ngẩng: 舉頭 Ngẩng đầu;
③ Ngước: 舉目 Ngước mắt;
④ Bầu, cử: 舉代表 Cử đại biểu; 大家公舉他當組長 Mọi người bầu anh ấy làm tổ trưởng;
⑤ Nêu ra, đưa ra, cho: 請舉一個例子 Xin cho một thí dụ;
⑥ Việc: 義舉 Việc nghĩa;
⑦ Cử động, hành động: 一舉一動 Mọi hành động;
⑧ Cả, khắp, tất cả đều, mọi, hết thảy mọi người: 舉座 Tất cả những người dự họp; 舉國歡騰 Khắp nước tưng bừng; 村人聞之,舉欣欣然 Nghe thấy thế cả làng đều mừng rỡ; 舉事無所變更 Mọi việc đều không thay đổi (Sử kí); 舉縣 Cả huyện, hết thảy mọi người trong huyện;
⑨ (văn) Đánh hạ, đánh chiếm, chiếm lĩnh: 獻公亡虢,五年而後舉虞 Hiến công mất nước Quắc, năm năm sau lại đánh hạ nước Ngu (Cốc Lương truyện: Hi công nhị niên); 戍卒叫,函谷舉 Tên lính thú (Trần Thiệp) cất tiếng hô lớn, cửa ải Hàm Cốc bị đánh chiếm (Đỗ Mục: A Phòng cung phú);
⑩ (văn) Đi thi, thi đậu, trúng cử: 愈與李賀書,勸賀舉進士 Dũ gởi thơ cho Lí Hạ, khuyên Hạ đi thi tiến sĩ (Hàn Dũ: Vĩ biện); 賀舉進士有名 Lí Hạ đỗ tiến sĩ trở thành người nổi tiếng (Hàn Dũ: Vĩ biện);
⑪ (văn) Tố cáo, tố giác: 吏見知弗舉與同罪 Quan lại phát hiện mà không tố cáo thì sẽ cùng (với người đó) có tội (Luận hoành);
⑫ (văn) Tịch thu;
⑬ (văn) Cúng tế;
⑭ (văn) Nuôi dưỡng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lift
(2) to hold up
(3) to cite
(4) to enumerate
(5) to act
(6) to raise
(7) to choose
(8) to elect
(9) act
(10) move
(11) deed
(2) to hold up
(3) to cite
(4) to enumerate
(5) to act
(6) to raise
(7) to choose
(8) to elect
(9) act
(10) move
(11) deed
Từ ghép 112
bǎi duān dài jǔ 百端待舉 • bǎi fèi dài jǔ 百廢待舉 • Bǎi jǔ zhī zhàn 柏舉之戰 • bāo jǔ 包舉 • bìng jǔ 並舉 • bù kě méi jǔ 不可枚舉 • bù shèng méi jǔ 不勝枚舉 • bù shí tái jǔ 不識抬舉 • chā é xuǎn jǔ 差額選舉 • chéng bài zài cǐ yī jǔ 成敗在此一舉 • chuàng jǔ 創舉 • cuò jǔ 措舉 • dà jǔ 大舉 • duō cǐ yī jǔ 多此一舉 • duō dǎng xuǎn jǔ 多黨選舉 • Gá jǔ pài 噶舉派 • gāng jǔ mù zhāng 綱舉目張 • gāo jǔ 高舉 • gāo jǔ yuǎn dǎo 高舉遠蹈 • gōng jǔ 公舉 • gòng xiāng shàn jǔ 共襄善舉 • gòng xiāng shèng jǔ 共襄盛舉 • jiān jiē xuǎn jǔ 間接選舉 • jiǎn jǔ 檢舉 • jiàn jǔ 薦舉 • jiē jǔ 揭舉 • jīng rén zhī jǔ 驚人之舉 • jǔ àn qí méi 舉案齊眉 • jǔ bàn 舉辦 • jǔ bào 舉報 • jǔ bào zhě 舉報者 • jǔ bēi 舉杯 • jǔ bù 舉步 • jǔ bù shèng jǔ 舉不勝舉 • jǔ bù wéi jiān 舉步維艱 • jǔ cuò 舉措 • jǔ dòng 舉動 • jǔ fā 舉發 • jǔ fán 舉凡 • jǔ guó 舉國 • jǔ guó shàng xià 舉國上下 • jǔ huǒ 舉火 • jǔ jiā 舉家 • jǔ jià 舉架 • jǔ jiàn 舉薦 • jǔ lì 舉例 • jǔ lì lái shuō 舉例來說 • jǔ mù 舉目 • jǔ mù wú qīn 舉目無親 • jǔ qí bù dìng 舉棋不定 • jǔ qǐ 舉起 • jǔ rén 舉人 • jǔ shì 舉世 • jǔ shì wén míng 舉世聞名 • jǔ shì wú shuāng 舉世無雙 • jǔ shì zhǔ mù 舉世矚目 • jǔ shǒu 舉手 • jǔ shǒu tóu zú 舉手投足 • jǔ shǒu zhī láo 舉手之勞 • jǔ xián liáng duì cè 舉賢良對策 • jǔ xíng 舉行 • jǔ xíng huì tán 舉行會談 • jǔ xíng hūn lǐ 舉行婚禮 • jǔ yè 舉業 • jǔ yī fǎn sān 舉一反三 • jǔ yòng 舉用 • jǔ yù fǎ 舉隅法 • jǔ zhài 舉債 • jǔ zhèng 舉證 • jǔ zhǐ 舉止 • jǔ zhòng 舉重 • jǔ zú qīng zhòng 舉足輕重 • kē jǔ 科舉 • kē jǔ kǎo shì 科舉考試 • kē jǔ zhì 科舉制 • lì wěi xuǎn jǔ 立委選舉 • liè jǔ 列舉 • lüè jǔ 略舉 • méi jǔ 枚舉 • míng zhì zhī jǔ 明智之舉 • piāo jǔ 飄舉 • qīng ér yì jǔ 輕而易舉 • qīng jǔ wàng dòng 輕舉妄動 • shèng jǔ 盛舉 • shǒu jǔ 手舉 • tái jǔ 抬舉 • tǐng jǔ 挺舉 • tǔ yáng bìng jǔ 土洋並舉 • tuī jǔ 推舉 • wěi jǔ 偉舉 • wǔ jǔ 武舉 • xiá jǔ 遐舉 • xuǎn jǔ 選舉 • xuǎn jǔ fǎ tíng 選舉法庭 • xuǎn jǔ quán 選舉權 • xuǎn jǔ rén 選舉人 • Xuǎn jǔ rén tuán 選舉人團 • Xuǎn jǔ tuán 選舉團 • Xuǎn jǔ Wěi yuán huì 選舉委員會 • yī jǔ 一舉 • yī jǔ chéng gōng 一舉成功 • yī jǔ liǎng dé 一舉兩得 • yī jǔ shǒu yī tóu zú 一舉手一投足 • yī jǔ yī dòng 一舉一動 • yìng jǔ 應舉 • yǒu xuǎn jǔ quán 有選舉權 • zhí jiē xuǎn jǔ 直接選舉 • zhòng jǔ 中舉 • zhuā jǔ 抓舉 • zhuàng jǔ 壯舉 • zì jǔ 自舉 • zǒng tǒng xuǎn jǔ 總統選舉