Có 1 kết quả:

shì ㄕˋ
Âm Quan thoại: shì ㄕˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shé 舌 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丨丨フ一ノフ一フ
Thương Hiệt: HRHVP (竹口竹女心)
Unicode: U+8210
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: để, thỉ
Âm Nôm: liếm, thỉ
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): ねぶ.る (nebu.ru), な.める (na.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: laai2, lem2, lim2, saai2, saai5

Tự hình 2

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shì ㄕˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

liếm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Liếm, lấy lưỡi liếm. § Ta quen đọc là “để”. ◇Trang Tử : “Tần vương hữu bệnh triệu y, phá ung hội tọa giả đắc xa nhất thặng, thỉ trĩ giả đắc xa ngũ thặng” , , (Liệt ngự khấu ) Vua Tần bị bệnh, vời thầy thuốc lại, kẻ mổ mụt sưng làm vỡ nhọt, được xe một cỗ, kẻ liếm trĩ được xe năm cỗ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lick
(2) to lap (up)

Từ ghép 7