Có 3 kết quả:
Shū ㄕㄨ • shū ㄕㄨ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shé 舌 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰舍予
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
Thương Hiệt: ORNIN (人口弓戈弓)
Unicode: U+8212
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thư
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: syu1
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 3 - 病後訪梅其三 (Lưu Khắc Trang)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp văn nhân Đường Tổ Hướng - 和答文人唐祖【玉向】 (Phan Huy Thực)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Nguyệt xuất 2 - 月出 2 (Khổng Tử)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Thu vũ - 秋雨 (Hồ Xuân Hương)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Hỉ văn đạo tặc phiên khấu tổng thoái khẩu hào kỳ 2 - 喜聞盜賊蕃寇總退口號其二 (Đỗ Phủ)
• Hoạ đáp văn nhân Đường Tổ Hướng - 和答文人唐祖【玉向】 (Phan Huy Thực)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Nguyệt xuất 2 - 月出 2 (Khổng Tử)
• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ tức sự - 秋夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Thu vũ - 秋雨 (Hồ Xuân Hương)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shu
Từ ghép 18
Shū chéng 舒城 • Shū chéng xiàn 舒城县 • Shū chéng xiàn 舒城縣 • Shū fū jiā 舒肤佳 • Shū fū jiā 舒膚佳 • Shū lán 舒兰 • Shū lán 舒蘭 • Shū lán shì 舒兰市 • Shū lán shì 舒蘭市 • Shū mǎ hè 舒馬赫 • Shū mǎ hè 舒马赫 • Shū màn 舒曼 • Shū Mèng lán 舒夢蘭 • Shū Mèng lán 舒梦兰 • Shū Qí 舒淇 • Shū Qìng chūn 舒庆春 • Shū Qìng chūn 舒慶春 • Xī měng · Shū sī tè 西蒙舒斯特
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
2. từ từ, chậm rãi, thong thả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thư thái, thư sướng.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: 舒眉展眼 Mở mặt mở mày;
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.
Từ điển Trung-Anh
(1) to stretch
(2) to unfold
(3) to relax
(4) leisurely
(2) to unfold
(3) to relax
(4) leisurely
Từ ghép 41
ān shū 安舒 • ān xián shū shì 安閑舒適 • ān xián shū shì 安闲舒适 • bù shū fu 不舒服 • bù shū shì 不舒适 • bù shū shì 不舒適 • Dǒng Zhòng shū 董仲舒 • kuān shū 宽舒 • kuān shū 寬舒 • shū chàng 舒暢 • shū chàng 舒畅 • shū chuǎn líng 舒喘灵 • shū chuǎn líng 舒喘靈 • shū fú 舒服 • shū fu 舒服 • shū huǎn 舒緩 • shū huǎn 舒缓 • shū qì 舒气 • shū qì 舒氣 • shū shì 舒适 • shū shì 舒適 • shū shì yīn 舒适音 • shū shì yīn 舒適音 • shū shu fu fu 舒舒服服 • shū tan 舒坦 • shū xīn 舒心 • shū yā 舒压 • shū yā 舒壓 • shū yī kǒu qì 舒一口气 • shū yī kǒu qì 舒一口氣 • shū zhǎn 舒展 • shū zhāng 舒张 • shū zhāng 舒張 • shū zhāng yā 舒张压 • shū zhāng yā 舒張壓 • Tú mù shū kè 图木舒克 • Tú mù shū kè 圖木舒克 • Tú mù shū kè shì 图木舒克市 • Tú mù shū kè shì 圖木舒克市 • xīn zàng shū zhāng yā 心脏舒张压 • xīn zàng shū zhāng yā 心臟舒張壓
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.