Có 3 kết quả:

Shū ㄕㄨshū ㄕㄨㄩˋ
Âm Pinyin: Shū ㄕㄨ, shū ㄕㄨ, ㄩˋ
Tổng nét: 12
Bộ: shé 舌 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一フ丶フ丨
Thương Hiệt: ORNIN (人口弓戈弓)
Unicode: U+8212
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thư
Âm Nôm: thơ, thư
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): の.べる (no.beru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syu1

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

shū ㄕㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giãn, duỗi
2. từ từ, chậm rãi, thong thả

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thư thái, thư sướng.
② Thư thả.
③ Duỗi ra, mở ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dãn ra, duỗi ra, mở ra: 舒眉展眼 Mở mặt mở mày;
② Thích ý, thư thái, thảnh thơi: 舒服 Dễ chịu, khoan khoái;
③ Thong thả, thư thả, chậm rãi: 舒徐 Chậm rãi, khoan thai; 舒緩 Chậm rãi, ung dung;
④ [Shu] (Họ) Thư.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra ( trái với co vào ) — Chậm rãi, nhàn hạ — Khoan khoái. Khoẻ khoắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stretch
(2) to unfold
(3) to relax
(4) leisurely

Từ ghép 41

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Duỗi ra, giãn. ◎Như: “thư thủ thư cước” 舒手舒腳 giãn tay giãn chân.
2. (Động) Làm cho vợi, làm cho hả. ◎Như: “thư hoài” 舒懷 làm cho thanh thản hả hê nỗi lòng. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Thối nhi luận thư sách, dĩ thư kì phẫn” 退而論書策, 以舒其憤 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Lui về mà trứ thư lập ngôn (viết ra sách), để vợi lòng phẫn uất của mình.
3. (Tính) Thích ý, khoan khoái. ◎Như: “thư phục” 舒服 dễ chịu, “thư sướng” 舒暢 thoải mái. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Đa bệnh đa sầu khí bất thư” 多病多愁氣不舒 (Ngọa bệnh 臥病) Nhiều bệnh nhiều sầu, tâm thần không thư thái.
4. (Tính) Thong dong, chậm rãi. ◎Như: “thư hoãn” 舒緩 ung dung, “thư trì” 舒遲 chậm rãi.
5. (Danh) Họ “Thư”.