Có 2 kết quả:
Shùn ㄕㄨㄣˋ • shùn ㄕㄨㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuǎn 舛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖舛
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BBNQ (月月弓手)
Unicode: U+821C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Đệ tam cảnh - Tịnh hồ hạ hứng - 第三景-淨湖夏興 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hữu nữ đồng xa 1 - 有女同車 1 (Khổng Tử)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Shun (c. 22nd century BC), mythical sage and leader
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Thuấn (đời nhà Ngu)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.