Có 2 kết quả:
Shùn ㄕㄨㄣˋ • shùn ㄕㄨㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuǎn 舛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖舛
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BBNQ (月月弓手)
Unicode: U+821C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hiểu khởi - 曉起 (Ngô Thế Lân)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
• Đông nguyệt do Quảng Đông thuỷ trình vãng Quảng Tây tỉnh, hội thỉnh phong sứ thủ lộ tiến kinh đạo trung ngâm đồng Ngô Hoàng lưỡng phó sứ, thứ lạp ông tam thập vận kỳ 11 - 冬月由廣東水程往廣西省會請封使取路進京道中吟同吳黃兩副使次笠翁三十韻其十一 (Trịnh Hoài Đức)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hiểu khởi - 曉起 (Ngô Thế Lân)
• Khả thán - 可歎 (Đỗ Phủ)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Phạt Tống lộ bố văn - 伐宋露布文 (Lý Thường Kiệt)
• Thuật cổ kỳ 2 - 述古其二 (Đỗ Phủ)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Yết Hề Tư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Shun (c. 22nd century BC), mythical sage and leader
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Thuấn (đời nhà Ngu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vua Thuấn đời nhà Ngu, tức “Ngu Thuấn” 虞舜.
Từ điển Thiều Chửu
① Vua Thuấn đời nhà Ngu 虞舜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.