Có 2 kết quả:
Shùn ㄕㄨㄣˋ • shùn ㄕㄨㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: chuǎn 舛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖舛
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BBNQ (月月弓手)
Unicode: U+821C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Điệu vong cơ - 悼亡姬 (Vi Trang)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Điệu vong cơ - 悼亡姬 (Vi Trang)
• Hoài Cẩm thuỷ cư chỉ kỳ 1 - 懷錦水居止其一 (Đỗ Phủ)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Lý Thánh Tông - 李聖宗 (Đặng Minh Khiêm)
• Phụng tặng Vi tả thừa trượng nhị thập nhị vận - 奉贈韋左丞丈二十二韻 (Đỗ Phủ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Vọng Hùng vương cố đô - 望雄王故都 (Ninh Tốn)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Shun (c. 22nd century BC), mythical sage and leader
Từ ghép 7
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Thuấn (đời nhà Ngu)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.