Có 1 kết quả:
wǔ ㄨˇ
Tổng nét: 14
Bộ: chuǎn 舛 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: ノ一一丨丨丨丨一ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: OTNIQ (人廿弓戈手)
Unicode: U+821E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vũ
Âm Nôm: vỗ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.う (ma.u), -ま.う (-ma.u), まい (mai)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Âm Nôm: vỗ, vũ
Âm Nhật (onyomi): ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): ま.う (ma.u), -ま.う (-ma.u), まい (mai)
Âm Hàn: 무
Âm Quảng Đông: mou5
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Nhất thất lệnh - 一七令 (Châu Hải Đường)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thính nhạc trướng nhiên tự thuật - 聽樂悵然自述 (Hàn Hoảng)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Từ Quân Bảo thê)
• Nhất thất lệnh - 一七令 (Châu Hải Đường)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Ngô Hoán)
• Tần vương ẩm tửu - 秦王飲酒 (Lý Hạ)
• Thính nhạc trướng nhiên tự thuật - 聽樂悵然自述 (Hàn Hoảng)
• Thu hứng kỳ 6 - 秋興其六 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Điêu Thuyền (Hồng nha thôi phách yến phi mang) - 詠貂蟬(紅牙催拍燕飛忙) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
múa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điệu múa, kiểu múa. ◎Như: “ba lôi vũ” 芭蕾舞 múa cổ điển Âu Châu (dịch âm tiếng Anh "ballet"). ◇Thái Ung 蔡邕: “Vũ giả, nhạc chi dong dã; ca giả, nhạc chi thanh dã” 舞者, 樂之容也; 歌者, 樂之聲也 (Nguyệt lệnh chương cú 月令章句).
2. (Danh) § Thông “Vũ” 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ “Vũ”.
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎Như: “ca vũ” 歌舞 múa hát. ◇Luận Ngữ 論語: “Bát dật vũ ư đình” 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎Như: “vũ kiếm” 舞劍 múa gươm, “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎Như: “cổ vũ” 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎Như: “long tường phượng vũ” 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn” 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇Liệt Tử 列子: “Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?” 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?
2. (Danh) § Thông “Vũ” 武. Tên một nhạc khúc cổ.
3. (Danh) Họ “Vũ”.
4. (Động) Múa (cử động có phép tắc, theo âm nhạc, v.v.). ◎Như: “ca vũ” 歌舞 múa hát. ◇Luận Ngữ 論語: “Bát dật vũ ư đình” 八佾舞於庭 (Bát dật 八佾).
5. (Động) Huy động, cử động. ◎Như: “vũ kiếm” 舞劍 múa gươm, “thủ vũ túc đạo” 手舞足蹈 múa tay giậm chân.
6. (Động) Hưng khởi. ◎Như: “cổ vũ” 鼓舞 khua múa.
7. (Động) Bay liệng. ◎Như: “long tường phượng vũ” 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa.
8. (Động) Xoay sở, múa may, ngoạn lộng. ◎Như: “vũ văn” 舞文 múa may chữ nghĩa, dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Nhược bất đạt chánh thể, nhi vũ bút lộng văn” 若不達政體, 而舞筆弄文 (Nghị đối 議對).
9. (Động) Hí lộng, đùa cợt. ◇Liệt Tử 列子: “Vi nhược vũ, bỉ lai giả hề nhược?” 為若舞, 彼來者奚若? (Trọng Ni 仲尼) Ta đùa tên này một trận, xem y làm gì?
Từ điển Thiều Chửu
① Múa, cầm cái quạt hay cái nhịp múa theo âm nhạc gọi là vũ.
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
② Cầm đồ binh diễn các môn võ nghệ cũng gọi là vũ. Như vũ kiếm 舞劍 múa gươm.
③ Hưng khởi. Nhân cái gì nó cảm xúc đến mình mà sinh ra lòng phấn khởi gọi là cổ vũ 鼓舞 khua múa. Thủ vũ túc đạo 手舞足蹈 múa tay dậm chân, v.v.
④ Bay liệng. Như long tường phượng vũ 龍翔鳳舞 rồng bay phượng múa. Khí tượng hớn hở gọi là phi vũ 飛舞, như mi phi sắc vũ 眉飛色舞 mặt mày hớn hở.
⑤ Biến đổi, lật lọng, làm cho điên đảo thị phi, khiến cho người không can vặn vào đâu được gọi là vũ. Như vũ văn 舞文 dùng văn chương hiểm hóc mà điên đảo thị phi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhảy múa, khiêu vũ, múa, vũ: 歌舞 Ca múa, ca vũ, múa hát; 舞劍 Múa kiếm; 龍翔鳳舞 Rồng bay phượng múa;
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).
② Giở trò, giở ngón, chơi, lật lọng, múa may: 舞文 Múa may chữ nghĩa (văn chương).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Múa lên để xem cho đẹp mắt. Td: Vũ khúc. Cung oán ngâm khúc : » Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng « ( Áo vũ là áo mặc để múa ) — Múa may giỡn cợt. Td: Vũ lộng — Khen ngợi khuyến khích. Td: Cổ vũ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dance
(2) to wield
(3) to brandish
(2) to wield
(3) to brandish
Từ ghép 157
bā lěi wǔ 芭蕾舞 • Bā xī zhàn wǔ 巴西战舞 • Bā xī zhàn wǔ 巴西戰舞 • bàn wǔ 伴舞 • biān wǔ 編舞 • biān wǔ 编舞 • bù lìng rén gǔ wǔ 不令人鼓舞 • cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞 • cháng xiù shàn wǔ 长袖善舞 • diàn tún wǔ 电臀舞 • diàn tún wǔ 電臀舞 • dú wǔ 独舞 • dú wǔ 獨舞 • dù pí wǔ 肚皮舞 • fēi wǔ 飛舞 • fēi wǔ 飞舞 • gāng guǎn wǔ 鋼管舞 • gāng guǎn wǔ 钢管舞 • gē wǔ 歌舞 • gē wǔ jì 歌舞伎 • gē wǔ shēng píng 歌舞升平 • gē wǔ tuán 歌舞团 • gē wǔ tuán 歌舞團 • gǔ wǔ 鼓舞 • guó biāo wǔ 国标舞 • guó biāo wǔ 國標舞 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症 • Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁頓舞蹈症 • Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁顿舞蹈症 • hú bù wǔ 狐步舞 • huà zhuāng wǔ huì 化妆舞会 • huà zhuāng wǔ huì 化妝舞會 • huān xīn gǔ wǔ 欢欣鼓舞 • huān xīn gǔ wǔ 歡欣鼓舞 • huī wǔ 挥舞 • huī wǔ 揮舞 • jiǎ miàn wǔ huì 假面舞会 • jiǎ miàn wǔ huì 假面舞會 • jiāo táng wǔ 焦糖舞 • jiāo yì wǔ 交誼舞 • jiāo yì wǔ 交谊舞 • jiē wǔ 街舞 • jìng kuàng wǔ tái 鏡框舞台 • jìng kuàng wǔ tái 镜框舞台 • jué shì wǔ 爵士舞 • kāng kāng wǔ 康康舞 • Lā dīng wǔ 拉丁舞 • líng bō wǔ 凌波舞 • lìng rén gǔ wǔ 令人鼓舞 • lóng fēi fèng wǔ 龍飛鳳舞 • lóng fēi fèng wǔ 龙飞凤舞 • màn tiān fēi wǔ 漫天飛舞 • màn tiān fēi wǔ 漫天飞舞 • méi fēi sè wǔ 眉飛色舞 • méi fēi sè wǔ 眉飞色舞 • mín jiān wǔ 民間舞 • mín jiān wǔ 民间舞 • mín jiān wǔ dǎo 民間舞蹈 • mín jiān wǔ dǎo 民间舞蹈 • mín zú wǔ dǎo 民族舞蹈 • néng gē shàn wǔ 能歌善舞 • pái wǔ 排舞 • pī lì wǔ 霹雳舞 • pī lì wǔ 霹靂舞 • piān piān qǐ wǔ 翩翩起舞 • piāo wǔ 飄舞 • piāo wǔ 飘舞 • qià qià wǔ 恰恰舞 • sēn bā wǔ 森巴舞 • shā shā wǔ 莎莎舞 • shè jiāo wǔ 社交舞 • shèng dà wǔ huì 盛大舞会 • shèng dà wǔ huì 盛大舞會 • shǒu wǔ zú dǎo 手舞足蹈 • tài kōng wǔ bù 太空舞步 • tī tà wǔ 踢踏舞 • tī tà wǔ 踢蹋舞 • tiào jí tǐ wǔ 跳集体舞 • tiào jí tǐ wǔ 跳集體舞 • tiào wǔ 跳舞 • tuō yī wǔ 脫衣舞 • tuō yī wǔ 脱衣舞 • wén jī qǐ wǔ 聞雞起舞 • wén jī qǐ wǔ 闻鸡起舞 • wǔ bàn 舞伴 • wǔ bì 舞弊 • wǔ biàn 舞抃 • wǔ bù 舞步 • wǔ chǎng 舞场 • wǔ chǎng 舞場 • wǔ chí 舞池 • wǔ dǎo 舞蹈 • wǔ dǎo jiā 舞蹈家 • wǔ dòng 舞动 • wǔ dòng 舞動 • wǔ huì 舞会 • wǔ huì 舞會 • wǔ huì wǔ 舞会舞 • wǔ huì wǔ 舞會舞 • wǔ jì 舞妓 • wǔ jì 舞技 • wǔ jiàn 舞剑 • wǔ jiàn 舞劍 • wǔ jù 舞剧 • wǔ jù 舞劇 • wǔ lóng 舞龍 • wǔ lóng 舞龙 • wǔ niáng 舞娘 • wǔ niáng 舞孃 • wǔ nòng 舞弄 • wǔ qǔ 舞曲 • wǔ shī 舞狮 • wǔ shī 舞獅 • wǔ tái 舞台 • wǔ tái 舞臺 • wǔ tái yīn yuè 舞台音乐 • wǔ tái yīn yuè 舞台音樂 • wǔ tīng 舞厅 • wǔ tīng 舞廳 • wǔ tīng wǔ 舞厅舞 • wǔ tīng wǔ 舞廳舞 • wǔ zhě 舞者 • wǔ zī 舞姿 • xī shàng wǔ 膝上舞 • xiàn dài wǔ 现代舞 • xiàn dài wǔ 現代舞 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 項莊舞劍 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn 项庄舞剑 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 項莊舞劍,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , yì zài Pèi gōng 项庄舞剑,意在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 項莊舞劍,志在沛公 • Xiàng Zhuāng wǔ jiàn , zhì zài Pèi gōng 项庄舞剑,志在沛公 • xiǎo bù wǔ qǔ 小步舞曲 • xuán wǔ 旋舞 • xùn sī wǔ bì 徇私舞弊 • yàn wǔ 艳舞 • yàn wǔ 艷舞 • yáo bǎi wǔ 搖擺舞 • yáo bǎi wǔ 摇摆舞 • yīng gē yàn wǔ 莺歌燕舞 • yīng gē yàn wǔ 鶯歌燕舞 • yíng fēng piāo wǔ 迎風飄舞 • yíng fēng piāo wǔ 迎风飘舞 • yíng sī wǔ bì 營私舞弊 • yíng sī wǔ bì 营私舞弊 • yuán wǔ 圆舞 • yuán wǔ 圓舞 • yuán wǔ qǔ 圆舞曲 • yuán wǔ qǔ 圓舞曲 • zài gē qiě wǔ 載歌且舞 • zài gē qiě wǔ 载歌且舞 • zài gē zài wǔ 載歌載舞 • zài gē zài wǔ 载歌载舞 • zhāng yá wǔ zhǎo 张牙舞爪 • zhāng yá wǔ zhǎo 張牙舞爪 • zhèng zhì wǔ tái 政治舞台