Có 1 kết quả:
zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 6
Bộ: zhōu 舟 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノフ丶一丶
Thương Hiệt: HBYI (竹月卜戈)
Unicode: U+821F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: châu, chu
Âm Nôm: châu, chu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-), -ぶね (-bune)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Âm Nôm: châu, chu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-), -ぶね (-bune)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zau1
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đạo trung Liễu chi từ kỳ 3 - 道中栁枝詞其三 (Nghê Nhạc)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hành bộ ngẫu đắc - 行歩偶得 (Đào Tấn)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngũ Nhạc cung - 五嶽宮 (Bùi Cơ Túc)
• Nhị hà kỳ 2 - 珥河其二 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hành bộ ngẫu đắc - 行歩偶得 (Đào Tấn)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ngũ Nhạc cung - 五嶽宮 (Bùi Cơ Túc)
• Nhị hà kỳ 2 - 珥河其二 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sa phố vãn hành - 沙圃晚行 (Ngô Thế Lân)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Tiễn thừa chỉ Vũ tiên sinh hồi hương - 餞丞旨武先生回鄉 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
3. (Danh) Họ “Chu”.
4. (Động) Đi thuyền.
5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
3. (Danh) Họ “Chu”.
4. (Động) Đi thuyền.
5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮似葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
② Cái đài đựng chén.
③ Ðeo.
② Cái đài đựng chén.
③ Ðeo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuyền, đò: 小舟 Thuyền con; 柏舟 Thuyền gỗ bách; 柏舟求劍 Khắc thuyền tìm gươm;
② (văn) Cái đài đựng chén;
③ (văn) Đeo.
② (văn) Cái đài đựng chén;
③ (văn) Đeo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển Trung-Anh
boat
Từ ghép 47
cāo zhōu 操舟 • dàng zhōu 荡舟 • dàng zhōu 蕩舟 • dú mù zhōu 独木舟 • dú mù zhōu 獨木舟 • fàn zhōu 泛舟 • fāng zhōu 方舟 • fēi zhōu 飛舟 • fēi zhōu 飞舟 • fēng yǔ tóng zhōu 風雨同舟 • fēng yǔ tóng zhōu 风雨同舟 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑 • kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍 • lán zhōu 兰舟 • lán zhōu 蘭舟 • lóng zhōu 龍舟 • lóng zhōu 龙舟 • mù yǐ chéng zhōu 木已成舟 • nì shuǐ xíng zhōu 逆水行舟 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退 • nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退 • piān zhōu 扁舟 • pò fǔ chén zhōu 破釜沉舟 • sài lóng zhōu 賽龍舟 • sài lóng zhōu 赛龙舟 • Shén zhōu 神舟 • shén zhōu diàn nǎo 神舟电脑 • shén zhōu diàn nǎo 神舟電腦 • Shén zhōu hào fēi chuán 神舟号飞船 • Shén zhōu hào fēi chuán 神舟號飛船 • shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能載舟,亦能覆舟 • shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能载舟,亦能覆舟 • shùn shuǐ tuī zhōu 順水推舟 • shùn shuǐ tuī zhōu 顺水推舟 • Tiān zhōu zuò 天舟座 • tóng zhōu gòng jì 同舟共济 • tóng zhōu gòng jì 同舟共濟 • Wú Yuè tóng zhōu 吳越同舟 • Wú Yuè tóng zhōu 吴越同舟 • xué hǎi fàn zhōu 学海泛舟 • xué hǎi fàn zhōu 學海泛舟 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退 • xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退 • zài zhōu fù zhōu 載舟覆舟 • zài zhōu fù zhōu 载舟覆舟 • zhōu chē láo dùn 舟車勞頓 • zhōu chē láo dùn 舟车劳顿