Có 1 kết quả:

zhōu ㄓㄡ
Âm Pinyin: zhōu ㄓㄡ
Tổng nét: 6
Bộ: zhōu 舟 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノフ丶一丶
Thương Hiệt: HBYI (竹月卜戈)
Unicode: U+821F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: châu, chu
Âm Nôm: châu, chu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune), ふな- (funa-), -ぶね (-bune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zau1

Tự hình 5

Dị thể 1

1/1

zhōu ㄓㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền, đò. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thiên địa thiên chu phù tự diệp, Văn chương tàn tức nhược như ti” 天地扁舟浮以葉, 文章殘息弱如絲 (Chu hành tức sự 舟行即事) Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. § Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, Thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
2. (Danh) Cái dĩa dùng để đặt dưới cái chén.
3. (Danh) Họ “Chu”.
4. (Động) Đi thuyền.
5. (Động) Đeo, mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà dĩ chu chi, Duy ngọc cập dao” 何以舟之, 維玉及瑤 (Đại nhã 大雅, Công lưu 公劉) Lấy gì mà đeo, Chỉ lấy ngọc và ngọc dao.

Từ điển Thiều Chửu

① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮似葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than.
② Cái đài đựng chén.
③ Ðeo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyền, đò: 小舟 Thuyền con; 柏舟 Thuyền gỗ bách; 柏舟求劍 Khắc thuyền tìm gươm;
② (văn) Cái đài đựng chén;
③ (văn) Đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

boat

Từ ghép 47

cāo zhōu 操舟dàng zhōu 荡舟dàng zhōu 蕩舟dú mù zhōu 独木舟dú mù zhōu 獨木舟fàn zhōu 泛舟fāng zhōu 方舟fēi zhōu 飛舟fēi zhōu 飞舟fēng yǔ tóng zhōu 風雨同舟fēng yǔ tóng zhōu 风雨同舟kè zhōu qiú jiàn 刻舟求剑kè zhōu qiú jiàn 刻舟求劍lán zhōu 兰舟lán zhōu 蘭舟lóng zhōu 龍舟lóng zhōu 龙舟mù yǐ chéng zhōu 木已成舟nì shuǐ xíng zhōu 逆水行舟nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不进则退nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 逆水行舟,不進則退piān zhōu 扁舟pò fǔ chén zhōu 破釜沉舟sài lóng zhōu 賽龍舟sài lóng zhōu 赛龙舟Shén zhōu 神舟shén zhōu diàn nǎo 神舟电脑shén zhōu diàn nǎo 神舟電腦Shén zhōu hào fēi chuán 神舟号飞船Shén zhōu hào fēi chuán 神舟號飛船shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能載舟,亦能覆舟shuǐ néng zài zhōu , yì néng fù zhōu 水能载舟,亦能覆舟shùn shuǐ tuī zhōu 順水推舟shùn shuǐ tuī zhōu 顺水推舟Tiān zhōu zuò 天舟座tóng zhōu gòng jì 同舟共济tóng zhōu gòng jì 同舟共濟Wú Yuè tóng zhōu 吳越同舟Wú Yuè tóng zhōu 吴越同舟xué hǎi fàn zhōu 学海泛舟xué hǎi fàn zhōu 學海泛舟xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 学如逆水行舟,不进则退xué rú nì shuǐ xíng zhōu , bù jìn zé tuì 學如逆水行舟,不進則退zài zhōu fù zhōu 載舟覆舟zài zhōu fù zhōu 载舟覆舟zhōu chē láo dùn 舟車勞頓zhōu chē láo dùn 舟车劳顿