Có 1 kết quả:
dāo ㄉㄠ
Âm Pinyin: dāo ㄉㄠ
Tổng nét: 8
Bộ: zhōu 舟 (+2 nét)
Hình thái: ⿰舟刀
Nét bút: ノノフ丶一丶フノ
Thương Hiệt: HYSH (竹卜尸竹)
Unicode: U+8220
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: zhōu 舟 (+2 nét)
Hình thái: ⿰舟刀
Nét bút: ノノフ丶一丶フノ
Thương Hiệt: HYSH (竹卜尸竹)
Unicode: U+8220
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trình dạ tiến tức sự - 舟程夜進即事 (Phan Huy Ích)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Lâm cảng dạ bạc - 林港夜泊 (Nguyễn Trãi)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ có hình con dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” 港口聽潮暫繫舠 (Lâm cảng dạ bạc 淋港夜泊) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ 李德裕: “Thùy phục khuyến kim đao?” 誰復勸金舠 (Thuật mộng 述夢) Ai lại mời chén vàng?
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
kayak