Có 3 kết quả:

chuán ㄔㄨㄢˊgāng ㄍㄤxiāng ㄒㄧㄤ
Âm Pinyin: chuán ㄔㄨㄢˊ, gāng ㄍㄤ, xiāng ㄒㄧㄤ
Tổng nét: 9
Bộ: zhōu 舟 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶一丨一
Thương Hiệt: HYM (竹卜一)
Unicode: U+8221
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hang
Âm Nôm: châu, thuyền
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gong1, syun4

Dị thể 1

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

gāng ㄍㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

Từ điển Trung-Anh

(1) boat
(2) ship

xiāng ㄒㄧㄤ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hang hộ dao đầu nhược bất văn” 舡戶搖頭若不聞 (Hoàng Sào binh mã 黄巢兵馬) Nhà thuyền lắc đầu làm như không nghe.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếc thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thuyền. Cũng đọc Hàng.