Có 1 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: zhōu 舟 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟方
Nét bút: ノノフ丶一丶丶一フノ
Thương Hiệt: HYYHS (竹卜卜竹尸)
Unicode: U+822B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phảng
Âm Nôm: phảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): もや.う (moya.u), もやいぶね (moyaibune)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phảng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): もや.う (moya.u), もやいぶね (moyaibune)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên (Hoạ phảng đông thì lạc thuỷ thanh) - 鷓鴣天(畫舫東時洛水清) (Chu Đôn Nho)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Minh Nguyệt lâu - 明月樓 (Dương Hán Công)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Thạch Ngư hồ thượng tuý ca - 石魚湖上醉歌 (Nguyên Kết)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúc chi từ kỳ 3 - 竹枝詞其三 (Bạch Cư Dị)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 4 - 場中雜詠其四 (Phan Thúc Trực)
• Hạ tân lang - Du Tây hồ hữu cảm - 賀新郎-遊西湖有感 (Văn Cập Ông)
• Hoán khê sa - Yểm tiêu trai - 浣溪沙-掩蕭齋 (Hạ Chú)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Minh Nguyệt lâu - 明月樓 (Dương Hán Công)
• Nam phố trừng ba - 南浦澄波 (Mạc Thiên Tích)
• Thạch Ngư hồ thượng tuý ca - 石魚湖上醉歌 (Nguyên Kết)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Trúc chi từ kỳ 3 - 竹枝詞其三 (Bạch Cư Dị)
• Trường trung tạp vịnh kỳ 4 - 場中雜詠其四 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch” 東舟西舫悄無言, 唯見江心秋月白 (Tì bà hành 琵琶行) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “phang”.
2. § Ghi chú: Có khi đọc là “phang”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. Có khi đọc là chữ phang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thuyền: 游舫 Thuyền du lịch, du thuyền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền.
Từ điển Trung-Anh
(1) 2 boats lashed together
(2) large boat
(2) large boat
Từ ghép 2