Có 1 kết quả:

líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhōu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: HYOII (竹卜人戈戈)
Unicode: U+8232
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: linh
Âm Nôm: lênh, linh
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): こぶね (kobune)
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 13

1/1

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền nhỏ có cửa sổ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa linh thuyền dư thướng Nguyên hề” 乘舲船余上沅兮 (Cửu chương 九章, Thiệp giang 涉江) Cưỡi thuyền nhỏ ta lên sông Nguyên hề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có cửa sổ bên mui.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhưng có mui, có khoang thuyền, và có cửa sổ, dùng để đi chơi.

Từ điển Trung-Anh

small boat with windows

Từ ghép 2