Có 2 kết quả:
duò ㄉㄨㄛˋ • tuó ㄊㄨㄛˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhōu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟它
Nét bút: ノノフ丶一丶丶丶フノフ
Thương Hiệt: HYJP (竹卜十心)
Unicode: U+8235
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đà
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Âm Nôm: đà
Âm Nhật (onyomi): ダ (da), タ (ta)
Âm Nhật (kunyomi): かじ (kaji)
Âm Hàn: 타
Âm Quảng Đông: to4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang hành tạp vịnh thập thủ kỳ 02 - Thôn đăng - 江行雜詠十首其二-村燈 (Trần Cung Doãn)
• Giang thượng trở phong - 江上阻風 (Tống Uyển)
• Giang thượng trở phong - 江上阻風 (Tống Uyển)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” 柁. ◎Như: “phương hướng đà” 方向舵 bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ đà 柁, cái bánh lái thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bánh lái, tay lái;
② Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo. Xem 柁 [tuó].
② Sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lãnh đạo. Xem 柁 [tuó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lái thuyền, bánh lái thuyền.
Từ điển Trung-Anh
(1) helm
(2) rudder
(2) rudder
Từ ghép 20
bǎ duò 把舵 • cāo duò 操舵 • cāo duò shì 操舵室 • chuán duò 船舵 • duò bǎ 舵把 • duò páng 舵旁 • duò shǒu 舵手 • jiàn fēng shǐ duò 見風使舵 • jiàn fēng shǐ duò 见风使舵 • jiàn fēng zhuǎn duò 見風轉舵 • jiàn fēng zhuǎn duò 见风转舵 • mǎn duò 满舵 • mǎn duò 滿舵 • shùn fēng zhuǎn duò 順風轉舵 • shùn fēng zhuǎn duò 顺风转舵 • suí fēng dǎo duò 随风倒舵 • suí fēng dǎo duò 隨風倒舵 • yòu duò 右舵 • zhǎng duò 掌舵 • zuǒ duò 左舵
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bánh lái thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bánh lái (trên thuyền, máy bay...). § Cũng như “đà” 柁. ◎Như: “phương hướng đà” 方向舵 bộ phận lái phương hướng.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
2. (Danh) Tỉ dụ phương châm hoặc dẫn đạo. ◎Như: “bả ác trụ nhĩ nhân sanh chi đà” 把握住你人生之舵 lấy dùng làm kim chỉ nam cho đời anh.
Từ ghép 1