Có 1 kết quả:

ㄅㄛˊ
Âm Pinyin: ㄅㄛˊ
Tổng nét: 11
Bộ: zhōu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HYHA (竹卜竹日)
Unicode: U+8236
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bạc, bạch
Âm Nôm: bách
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: baak3, bok6, paak3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄅㄛˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền lớn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuyền lớn. § Hàng hóa ở nước khác chở đến gọi là “bạc lai phẩm” 舶來品. ☆Tương tự: “lai lộ hóa” 來路貨, “thủy hóa” 水貨, “ngoại quốc hóa” 外國貨. ★Tương phản: “bổn địa hóa” 本地貨, “thổ sản” 土產.

Từ điển Thiều Chửu

① Tàu buồm, thuyền lớn đi bể.
② Hàng hoá ở xứ khác chở đến xứ mình gọi là bạc lai phẩm 舶來品.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền lớn: 船舶 Thuyền bè, tàu bè; 海舶 Thuyền đi biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền thật lớn để đi biển.

Từ điển Trung-Anh

(1) sea-going vessels
(2) ship

Từ ghép 9