Có 1 kết quả:
gě ㄍㄜˇ
Tổng nét: 11
Bộ: zhōu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟可
Nét bút: ノノフ丶一丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: HYMNR (竹卜一弓口)
Unicode: U+8238
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khả
Âm Nôm: ghe, kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: go2, ho2
Âm Nôm: ghe, kha
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Nhật (kunyomi): ふね (fune)
Âm Hàn: 가
Âm Quảng Đông: go2, ho2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung vọng Tản Viên sơn - 舟中望傘圓山 (Nguyễn Án)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt - 同裴二公子尊室明仲汎舟沱門暮歇待月 (Cao Bá Quát)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 4 - 十月感懷詩其四 (Quách Mạt Nhược)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Để Nam Ninh thành - 抵南寧城 (Phan Huy Thực)
• Độ Chế giang - 渡制江 (Cao Bá Quát)
• Đồng Bùi nhị công tử tôn thất Minh Trọng phiếm chu Đà môn mộ yết đãi nguyệt - 同裴二公子尊室明仲汎舟沱門暮歇待月 (Cao Bá Quát)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Thập nguyệt cảm hoài thi kỳ 4 - 十月感懷詩其四 (Quách Mạt Nhược)
• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền mành, thuyền to
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền mành, thuyền to. ◇Vương Bột 王勃: “Khả hạm di tân, thanh tước hoàng long chi trục” 舸艦彌津, 青雀黃龍之舳 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Thuyền mành, thuyền to. Vương Bột 王勃: Khả hạm mê tân, thanh tước hoàng long chi trục 舸艦迷津,青雀黃龍之舳 thuyền bè chật bến sông, đuôi thuyền vẽ chim sẻ xanh, rồng vàng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thuyền lớn, thuyền mành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thuyền.
Từ điển Trung-Anh
barge