Có 2 kết quả:
shāo ㄕㄠ • shào ㄕㄠˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhōu 舟 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舟肖
Nét bút: ノノフ丶一丶丨丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: HYFB (竹卜火月)
Unicode: U+8244
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sao
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Quảng Đông: saau1
Âm Nôm: sao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo)
Âm Quảng Đông: saau1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đuôi thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi thuyền.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” 艄公.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” 艄公.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðuôi thuyền. Tục gọi lái thuyền là sao công 艄公.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đuôi thuyền;
② Tay lái.
② Tay lái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần cuối thuyền, chỗ có bánh lái.
Từ điển Trung-Anh
stern of boat
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đuôi thuyền.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” 艄公.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” 艄公.