Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuyền nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thuyền nhỏ. ◇Tùy Thư 隋書: “Tạo long chu, phụng mục, hoàng long, xích hạm, lâu thuyền đẳng sổ vạn tao” 造龍舟, 鳳艒, 黃龍, 赤艦, 樓船等數萬艘 (Dương đế kỉ thượng 煬帝紀上).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thuyền nhỏ;
②【艒䑿】mục súc [mùsù] Thuyền nhỏ.
②【艒䑿】mục súc [mùsù] Thuyền nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chiếc thuyền nhỏ.