Có 2 kết quả:

ㄌㄨˊㄌㄨˇ

1/2

ㄌㄨˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là “trục” 舳. ◎Như: “trục lô thiên lí” 舳艫千里 đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi thuyền.

Từ điển Trung-Anh

bow of ship

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là “trục” 舳. ◎Như: “trục lô thiên lí” 舳艫千里 đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.