Có 2 kết quả:
lú ㄌㄨˊ • lǔ ㄌㄨˇ
Âm Quan thoại: lú ㄌㄨˊ, lǔ ㄌㄨˇ
Tổng nét: 22
Bộ: zhōu 舟 (+16 nét)
Hình thái: ⿰舟盧
Nét bút: ノノフ丶一丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HYYPT (竹卜卜心廿)
Unicode: U+826B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 22
Bộ: zhōu 舟 (+16 nét)
Hình thái: ⿰舟盧
Nét bút: ノノフ丶一丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HYYPT (竹卜卜心廿)
Unicode: U+826B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lô
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo), へさき (hesaki)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Âm Nôm: lỗ
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): とも (tomo), へさき (hesaki)
Âm Hàn: 로
Âm Quảng Đông: lou4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Chu trung hiểu vọng - 舟中晓望 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Biện Kinh kỷ sự kỳ 06 - 汴京紀事其六 (Lưu Tử Huy)
• Chu trung hiểu vọng - 舟中晓望 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Hoa cương thạch thi thập nhất chương kỳ 1 - 花綱石詩十一章其一 (Đặng Túc)
• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)
• Phụng hoạ ngự chế “Bái yết Sơn Lăng cảm thành” - 奉和御製拜謁山陵感成 (Phạm Đạo Phú)
• Quá giang - 過江 (Từ Huyễn)
• Quá Nam nhạc nhập Động Đình hồ - 過南嶽入洞庭湖 (Đỗ Phủ)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể