Có 1 kết quả:

jiān ㄐㄧㄢ

1/1

jiān ㄐㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khó khăn
2. hiểm ác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó khăn. ◎Như: “sanh hoạt gian khổ” đời sống khó khăn, khổ sở.
2. (Tính) Hiểm trở. ◎Như: “gian hiểm” hiểm trở, nguy hiểm.
3. (Danh) Tang cha mẹ. ◎Như: “đinh gian” (cũng như “đinh ưu” ) có tang cha mẹ. ◇Vương Kiệm : “Hựu dĩ cư mẫu gian khứ quan” (Trữ Uyên bi văn ) Lại vì có tang mẹ, bỏ quan về.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khó, khó khăn, gian nan: Khó khăn, gian khổ;
② (văn) Tang cha mẹ: Có tang cha mẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) difficult
(2) hard
(3) hardship

Từ ghép 16