Có 2 kết quả:
sè ㄙㄜˋ • shǎi ㄕㄞˇ
Tổng nét: 6
Bộ: sè 色 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱刀巴
Nét bút: ノフフ丨一フ
Thương Hiệt: NAU (弓日山)
Unicode: U+8272
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sắc
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): いろ (iro)
Âm Hàn: 색
Âm Quảng Đông: sik1
Âm Nôm: sắc
Âm Nhật (onyomi): ショク (shoku), シキ (shiki)
Âm Nhật (kunyomi): いろ (iro)
Âm Hàn: 색
Âm Quảng Đông: sik1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 91 - 宮詞其九十一 (Vương Kiến)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa) - 歸雁其二(欲雪違胡地) (Đỗ Phủ)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trạng Giang Nam - Trọng xuân - 狀江南-仲春 (Tạ Lương Phụ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
• Cửu nguyệt thôn cư độc chước - 九月村居獨酌 (Nguyễn Phi Khanh)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Quy nhạn kỳ 2 (Dục tuyết vi Hồ địa) - 歸雁其二(欲雪違胡地) (Đỗ Phủ)
• Thế thái hư huyễn - 世態虛幻 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trạng Giang Nam - Trọng xuân - 狀江南-仲春 (Tạ Lương Phụ)
• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 4 - 絕句四首其四 (Đỗ Phủ)
• Việt nữ - 越女 (Vương Xương Linh)
• Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. màu sắc
2. vẻ
2. vẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu. ◎Như: “ngũ sắc” 五色 năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen), “hoa sắc tiên diễm” 花色鮮豔 màu hoa tươi đẹp.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” 暮色 cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nộ ư thất giả sắc ư thị” 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” 暮色 cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nộ ư thất giả sắc ư thị” 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
Từ điển Trung-Anh
(1) color
(2) CL:種|种[zhong3]
(3) look
(4) appearance
(5) sex
(2) CL:種|种[zhong3]
(3) look
(4) appearance
(5) sex
Từ ghép 553
Ā kěn sè 阿肯色 • Ā kěn sè Dà xué 阿肯色大学 • Ā kěn sè Dà xué 阿肯色大學 • Ā kěn sè zhōu 阿肯色州 • àn rán shī sè 黯然失色 • àn sè yā què 暗色鴉雀 • àn sè yā què 暗色鸦雀 • bái sè 白色 • Bái sè kǒng bù 白色恐怖 • Bái sè Qíng rén jié 白色情人節 • Bái sè Qíng rén jié 白色情人节 • bái sè rén zhǒng 白色人种 • bái sè rén zhǒng 白色人種 • bái sè tǐ 白色体 • bái sè tǐ 白色體 • bái sè zhàn jì 白色战剂 • bái sè zhàn jì 白色戰劑 • Bǎi sè 百色 • Bǎi sè dì qū 百色地区 • Bǎi sè dì qū 百色地區 • Bǎi sè shì 百色市 • bǎo hù sè 保护色 • bǎo hù sè 保護色 • běn sè 本色 • bǐ sè fēn xī 比色分析 • biàn sè 变色 • biàn sè 變色 • biàn sè lóng 变色龙 • biàn sè lóng 變色龍 • biàn sè yì róng 变色易容 • biàn sè yì róng 變色易容 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病虫害绿色防控 • bìng chóng hài lǜ sè fáng kòng 病蟲害綠色防控 • bō sè zǐ 玻色子 • bó rán biàn sè 勃然变色 • bó rán biàn sè 勃然變色 • Bò sè 百色 • bǔ sè 补色 • bǔ sè 補色 • bù dòng shēng sè 不动声色 • bù dòng shēng sè 不動聲色 • bù lù shēng sè 不露声色 • bù lù shēng sè 不露聲色 • cǎi sè 彩色 • cài sè 菜色 • cāng bái sè 苍白色 • cāng bái sè 蒼白色 • chá hè sè 茶褐色 • chá sè 茶色 • chá yán guān sè 察言觀色 • chá yán guān sè 察言观色 • cháng rǎn sè tǐ 常染色体 • cháng rǎn sè tǐ 常染色體 • chēn sè 嗔色 • chén miǎn jiǔ sè 沉湎酒色 • chéng hóng sè 橙紅色 • chéng hóng sè 橙红色 • chéng sè 成色 • chéng sè 橙色 • chéng sè jì 橙色剂 • chéng sè jì 橙色劑 • chéng sè zhàn jì 橙色战剂 • chéng sè zhàn jì 橙色戰劑 • chì hè sè 赤褐色 • chū sè 出色 • chūn sè 春色 • chún sè yán yàn 純色岩燕 • chún sè yán yàn 纯色岩燕 • chún sè zào méi 純色噪鶥 • chún sè zào méi 纯色噪鹛 • chún sè zhuó huā niǎo 純色啄花鳥 • chún sè zhuó huā niǎo 纯色啄花鸟 • cí xióng yì sè 雌雄异色 • cí xióng yì sè 雌雄異色 • dà jīng shī sè 大惊失色 • dà jīng shī sè 大驚失色 • dài hóng sè 带红色 • dài hóng sè 帶紅色 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼鏡 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼镜 • dān sè 单色 • dān sè 單色 • dān sè huà 单色画 • dān sè huà 單色畫 • dān sè zhào piàn 单色照片 • dān sè zhào piàn 單色照片 • dǎn sè sù 胆色素 • dǎn sè sù 膽色素 • dàn lán sè 淡蓝色 • dàn lán sè 淡藍色 • dàn sè yá shā yàn 淡色崖沙燕 • dāng háng chū sè 当行出色 • dāng háng chū sè 當行出色 • dé sè 得色 • dì yǎn sè 递眼色 • dì yǎn sè 遞眼色 • diàn lán sè 靛蓝色 • diàn lán sè 靛藍色 • diàn sè 靛色 • diào sè 掉色 • diū méi nòng sè 丟眉弄色 • diū méi nòng sè 丢眉弄色 • duì bǐ sè 对比色 • duì bǐ sè 對比色 • duō xiàn rǎn sè tǐ 多腺染色体 • duō xiàn rǎn sè tǐ 多腺染色體 • Fǎ shì sè lā jiàng 法式色拉酱 • Fǎ shì sè lā jiàng 法式色拉醬 • fēn sè 分色 • fēn sè jìng tóu 分色鏡頭 • fēn sè jìng tóu 分色镜头 • fěn hóng sè 粉紅色 • fěn hóng sè 粉红色 • fěn sè 粉色 • fū sè 肤色 • fū sè 膚色 • fù sè cǎi 富色彩 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革兰氏染色法 • Gé lán shì rǎn sè fǎ 革蘭氏染色法 • gè sè 各色 • gè sè gè yàng 各色各样 • gè sè gè yàng 各色各樣 • gè zhǒng yán sè 各种颜色 • gè zhǒng yán sè 各種顏色 • gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 給你點顏色看看 • gěi nǐ diǎn yán sè kàn kan 给你点颜色看看 • gǔ sè gǔ xiāng 古色古香 • gǔ tóng sè 古銅色 • gǔ tóng sè 古铜色 • gǔ tóng sè juǎn wěi 古銅色卷尾 • gǔ tóng sè juǎn wěi 古铜色卷尾 • guó sè tiān xiāng 国色天香 • guó sè tiān xiāng 國色天香 • háo bù xùn sè 毫不逊色 • háo bù xùn sè 毫不遜色 • háo wú xùn sè 毫无逊色 • háo wú xùn sè 毫無遜色 • hào sè 好色 • hào sè zhī tú 好色之徒 • hé yán yuè sè 和顏悅色 • hé yán yuè sè 和颜悦色 • hè sè 褐色 • hēi sè 黑色 • hēi sè jīn shǔ 黑色金属 • hēi sè jīn shǔ 黑色金屬 • hēi sè sù 黑色素 • hóng sè 紅色 • hóng sè 红色 • Hóng sè Gāo mián 紅色高棉 • Hóng sè Gāo mián 红色高棉 • hóng sè niáng zi jūn 紅色孃子軍 • hóng sè niáng zi jūn 红色娘子军 • hú guāng shān sè 湖光山色 • huā sè 花色 • huà xué bǐ sè fǎ 化学比色法 • huà xué bǐ sè fǎ 化學比色法 • huáng chì sè 黃赤色 • huáng chì sè 黄赤色 • huáng hè sè 黃褐色 • huáng hè sè 黄褐色 • huáng lǜ sè 黃綠色 • huáng lǜ sè 黄绿色 • huáng sè 黃色 • huáng sè 黄色 • huáng sè shū kān 黃色書刊 • huáng sè shū kān 黄色书刊 • huáng sè zhà yào 黃色炸藥 • huáng sè zhà yào 黄色炸药 • huī bái sè 灰白色 • huī sè 灰色 • huī sè dì dài 灰色地带 • huī sè dì dài 灰色地帶 • huì shēng huì sè 繪聲繪色 • huì shēng huì sè 绘声绘色 • huò sè 貨色 • huò sè 货色 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色体异常 • jī yīn rǎn sè tǐ yì cháng 基因染色體異常 • jiǎn sè 减色 • jiǎn sè 減色 • jiàn sè wàng yì 見色忘義 • jiàn sè wàng yì 见色忘义 • jiàn sè wàng yǒu 見色忘友 • jiàn sè wàng yǒu 见色忘友 • jiāng huáng sè 姜黄色 • jiāng huáng sè 薑黃色 • jīn huáng sè 金黃色 • jīn huáng sè 金黄色 • jīn sè 金色 • jīn sè lín qú 金色林鴝 • jīn sè lín qú 金色林鸲 • jīn sè yā què 金色鴉雀 • jīn sè yā què 金色鸦雀 • jǐn sè 堇色 • jīng huāng shī sè 惊慌失色 • jīng huāng shī sè 驚慌失色 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 經絲彩色顯花 • jīng sī cǎi sè xiǎn huā 经丝彩色显花 • jǐng sè 景色 • jiǔ bù zuì rén rén zì zuì , sè bù mí rén rén zì mí 酒不醉人人自醉,色不迷人人自迷 • jiǔ sè 酒色 • jiǔ sè cái qì 酒色財氣 • jiǔ sè cái qì 酒色财气 • jiǔ sè zhī tú 酒色之徒 • jú huáng sè 橘黃色 • jú huáng sè 橘黄色 • jú sè 橘色 • jué sè 絕色 • jué sè 绝色 • jué sè 角色 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演游戏 • jué sè bàn yǎn yóu xì 角色扮演遊戲 • kā fēi sè 咖啡色 • kuì sè 愧色 • lán bā sè dōng 蓝八色鸫 • lán bā sè dōng 藍八色鶇 • lán bèi bā sè dōng 蓝背八色鸫 • lán bèi bā sè dōng 藍背八色鶇 • lán chì bā sè dōng 蓝翅八色鸫 • lán chì bā sè dōng 藍翅八色鶇 • lán sè 蓝色 • lán sè 藍色 • lán sè jì 蓝色剂 • lán sè jì 藍色劑 • Lán sè xiǎo jīng líng 蓝色小精灵 • Lán sè xiǎo jīng líng 藍色小精靈 • lán sè yāo jī 蓝色妖姬 • lán sè yāo jī 藍色妖姬 • lán zhěn bā sè dōng 蓝枕八色鸫 • lán zhěn bā sè dōng 藍枕八色鶇 • lǎo sān sè 老三色 • lì sè 栗色 • lì sè qí méi 丽色奇鹛 • lì sè qí méi 麗色奇鶥 • lì sè zào méi 丽色噪鹛 • lì sè zào méi 麗色噪鶥 • lì tóu bā sè dōng 栗头八色鸫 • lì tóu bā sè dōng 栗頭八色鶇 • liǎn sè 脸色 • liǎn sè 臉色 • liàng sè 景色 • liàng zǐ sè dòng lì xué 量子色动力学 • liàng zǐ sè dòng lì xué 量子色動力學 • Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 猎杀红色十月号 • Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號 • lǜ sè 綠色 • lǜ sè 绿色 • Lǜ sè hé píng 綠色和平 • Lǜ sè hé píng 绿色和平 • lǜ sè jìng 滤色镜 • lǜ sè jìng 濾色鏡 • lǜ sè shí pǐn 綠色食品 • lǜ sè shí pǐn 绿色食品 • lǜ xiōng bā sè dōng 綠胸八色鶇 • lǜ xiōng bā sè dōng 绿胸八色鸫 • Mǎ kù sè 馬庫色 • Mǎ kù sè 马库色 • mǎn yuán chūn sè 满园春色 • mǎn yuán chūn sè 滿園春色 • máo sè 毛色 • méi fēi sè wǔ 眉飛色舞 • méi fēi sè wǔ 眉飞色舞 • měi sè 美色 • miàn rú tǔ sè 面如土色 • miàn sè 面色 • miàn sè rú tǔ 面色如土 • miàn yǒu cài sè 面有菜色 • miàn yǒu nán sè 面有难色 • miàn yǒu nán sè 面有難色 • mò lǜ sè 墨綠色 • mò lǜ sè 墨绿色 • mù mí wǔ sè 目迷五色 • mù sè 暮色 • mù sè cāng máng 暮色苍茫 • mù sè cāng máng 暮色蒼茫 • nán sè 男色 • niú pí sè 牛皮色 • nǚ sè 女色 • nù sè 怒色 • nù xíng yú sè 怒形于色 • nù xíng yú sè 怒形於色 • nuǎn sè 暖色 • piàn sè 騙色 • piàn sè 骗色 • pǐn sè 品色 • píng fēn qiū sè 平分秋色 • qǐ sè 起色 • Qǐ sè jiā 綺色佳 • Qǐ sè jiā 绮色佳 • qì sè 气色 • qì sè 氣色 • qiǎn huáng sè 浅黄色 • qiǎn huáng sè 淺黃色 • qiǎn sè 浅色 • qiǎn sè 淺色 • qīng níng sè 青柠色 • qīng níng sè 青檸色 • qīng sè 青色 • qīng yī sè 清一色 • qíng sè 情色 • qiū sè 秋色 • quán sè 全色 • què sè lí 鵲色鸝 • què sè lí 鹊色鹂 • rǎn sè 染色 • rǎn sè tǐ 染色体 • rǎn sè tǐ 染色體 • rǎn sè tǐ bèi xìng 染色体倍性 • rǎn sè tǐ bèi xìng 染色體倍性 • rǎn sè tǐ sān bèi tǐ zhèng 染色体三倍体症 • rǎn sè tǐ sān bèi tǐ zhèng 染色體三倍體症 • rǎn sè zhì 染色質 • rǎn sè zhì 染色质 • róng yán shī sè 容顏失色 • róng yán shī sè 容颜失色 • rǔ bái sè 乳白色 • ruì sè 瑞色 • ruì shì rǎn sè 瑞氏染色 • rùn sè 润色 • rùn sè 潤色 • sān sè jǐn 三色堇 • sān sè māo 三色猫 • sān sè māo 三色貓 • sān sè zǐ luó lán 三色紫罗兰 • sān sè zǐ luó lán 三色紫羅蘭 • sè ān suān 色氨酸 • sè àn suān 色胺酸 • sè bān 色斑 • sè cǎi 色彩 • sè cǎi bīn fēn 色彩繽紛 • sè cǎi bīn fēn 色彩缤纷 • sè dǎn 色胆 • sè dǎn 色膽 • sè dǎn bāo tiān 色胆包天 • sè dǎn bāo tiān 色膽包天 • sè diào 色調 • sè diào 色调 • sè dù 色度 • sè guāng 色光 • sè guǐ 色鬼 • sè huāng 色荒 • sè jiàn 色鍵 • sè jiàn 色键 • sè lā 色拉 • sè lā jiàng 色拉酱 • sè lā jiàng 色拉醬 • sè lā yóu 色拉油 • sè láng 色狼 • sè lì cí yán 色厉词严 • sè lì cí yán 色厲詞嚴 • sè lì nèi rěn 色厉内荏 • sè lì nèi rěn 色厲內荏 • sè lìng zhì hūn 色令智昏 • sè máng 色盲 • sè mī mī 色眯眯 • sè mī mī 色瞇瞇 • sè mí 色迷 • sè mí mí 色迷迷 • sè mó 色魔 • sè pēi 色胚 • sè qíng 色情 • sè qíng kuáng 色情狂 • sè qíng piàn 色情片 • sè qíng xiǎo shuō 色情小說 • sè qíng xiǎo shuō 色情小说 • sè qíng yè 色情业 • sè qíng yè 色情業 • sè qíng zuò pǐn 色情作品 • sè sè mí mí 色色迷迷 • sè sù 色素 • sè sù tǐ 色素体 • sè sù tǐ 色素體 • sè xiāng wèi jù quán 色香味俱全 • sè xiàng 色相 • sè yí 色夷 • sè yǒu 色友 • sè yòu 色誘 • sè yòu 色诱 • sè yù 色域 • sè yù 色慾 • sè yù 色欲 • sè zé 色泽 • sè zé 色澤 • sè zhǎng 色長 • sè zhǎng 色长 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀 • shā sè zhū què 沙色朱雀 • shàng sè 上色 • shè sè 設色 • shè sè 设色 • shēn hóng sè 深紅色 • shēn hóng sè 深红色 • shēn huī sè 深灰色 • shēn sè 深色 • shēn zōng sè 深棕色 • shén sè 神色 • shèn sè 渗色 • shèn sè 滲色 • shēng sè chǎng suǒ 声色场所 • shēng sè chǎng suǒ 聲色場所 • shī sè 失色 • shí sè 食色 • shí sè xìng yě 食色性也 • shǐ yǎn sè 使眼色 • shū sè 殊色 • shuāng biàn bā sè dōng 双辫八色鸫 • shuāng biàn bā sè dōng 雙辮八色鶇 • shuǐ tiān yī sè 水天一色 • tān sè 貪色 • tān sè 贪色 • tán hǔ sè biàn 談虎色變 • tán hǔ sè biàn 谈虎色变 • tán xìng biàn sè 談性變色 • tán xìng biàn sè 谈性变色 • táo sè 桃色 • táo sè àn jiàn 桃色案件 • táo sè xīn wén 桃色新聞 • táo sè xīn wén 桃色新闻 • tè sè 特色 • Tè yì cǎi sè 特艺彩色 • Tè yì cǎi sè 特藝彩色 • tiān lán sè 天蓝色 • tiān lán sè 天藍色 • tiān sè 天色 • tiān xiāng guó sè 天香国色 • tiān xiāng guó sè 天香國色 • tiáo sè 調色 • tiáo sè 调色 • tiáo sè bǎn 調色板 • tiáo sè bǎn 调色板 • tuì sè 褪色 • tuì sè 退色 • tuō sè 脫色 • tuō sè 脱色 • tuō sè jì 脫色劑 • tuō sè jì 脱色剂 • tuó sè 駝色 • tuó sè 驼色 • wǎng jì sè qíng 網際色情 • wǎng jì sè qíng 网际色情 • wū hēi sè 乌黑色 • wū hēi sè 烏黑色 • wú sè 无色 • wú sè 無色 • wǔ guāng shí sè 五光十色 • wǔ sè 五色 • wǔ sè bīn fēn 五色繽紛 • wǔ sè bīn fēn 五色缤纷 • wǔ yán liù sè 五顏六色 • wǔ yán liù sè 五颜六色 • wù sè 物色 • Xī gé sī bō sè zǐ 希格斯玻色子 • xǐ sè 喜色 • xǐ xíng yú sè 喜形于色 • xǐ xíng yú sè 喜形於色 • xì bāo sè sù 細胞色素 • xì bāo sè sù 细胞色素 • xiān bā sè dōng 仙八色鶇 • xiān bā sè dōng 仙八色鸫 • xiān zī yù sè 仙姿玉色 • xīng hóng sè 猩紅色 • xīng hóng sè 猩红色 • xíng sè cōng cōng 行色匆匆 • xíng xíng sè sè 形形色色 • xíng yú sè 形于色 • xíng yú sè 形於色 • xìng bié jué sè 性別角色 • xìng bié jué sè 性别角色 • xiù sè kě cān 秀色可餐 • xiù sè sūn dié 秀色孙鲽 • xiù sè sūn dié 秀色孫鰈 • xuè sè 血色 • xuè sè sù 血色素 • xuè sè sù chén jī zhèng 血色素沉积症 • xuè sè sù chén jī zhèng 血色素沉積症 • xùn sè 逊色 • xùn sè 遜色 • yán sè 顏色 • yán sè 颜色 • yǎn sè 眼色 • yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素层黑色素瘤 • yǎn sè sù céng hēi sè sù liú 眼色素層黑色素瘤 • yàn hóng sè 艳红色 • yàn hóng sè 艷紅色 • yàn sè 艳色 • yàn sè 艷色 • yè sè 夜色 • yè sè cāng máng 夜色苍茫 • yè sè cāng máng 夜色蒼茫 • yí yán yuè sè 怡顏悅色 • yí yán yuè sè 怡颜悦色 • Yǐ sè liè 以色列 • Yǐ sè liè rén 以色列人 • yì sè shù yīng 异色树莺 • yì sè shù yīng 異色樹鶯 • yīn sè 音色 • yín sè 銀色 • yín sè 银色 • yǐn sè 隐色 • yǐn sè 隱色 • yǒu sè 有色 • yǒu sè jīn shǔ 有色金属 • yǒu sè jīn shǔ 有色金屬 • yǒu sè rén zhǒng 有色人种 • yǒu sè rén zhǒng 有色人種 • yǒu sè wú dǎn 有色无胆 • yǒu sè wú dǎn 有色無膽 • yǒu shēng yǒu sè 有声有色 • yǒu shēng yǒu sè 有聲有色 • yù tou sè 芋头色 • yù tou sè 芋頭色 • yuán sè 原色 • yuè sè 悅色 • yuè sè 悦色 • yuè sè 月色 • zá sè 杂色 • zá sè 雜色 • zá sè shān què 杂色山雀 • zá sè shān què 雜色山雀 • zá sè zào méi 杂色噪鹛 • zá sè zào méi 雜色噪鶥 • zàng qīng sè 藏青色 • zēng sè 增色 • zhēn cǎi sè 真彩色 • zhēn sè 榛色 • zhèng sè 正色 • zhèng yán lì sè 正言厉色 • zhèng yán lì sè 正言厲色 • zhèng yán lì sè 正顏厲色 • zhèng yán lì sè 正颜厉色 • Zhōng guó tè sè shè huì zhǔ yì 中国特色社会主义 • Zhōng guó tè sè shè huì zhǔ yì 中國特色社會主義 • zhòng sè qīng yǒu 重色輕友 • zhòng sè qīng yǒu 重色轻友 • zhū sè 諸色 • zhū sè 诸色 • zhuó sè 着色 • zhuó sè 著色 • zī sè 姿色 • zǐ hóng sè 紫紅色 • zǐ hóng sè 紫红色 • zǐ luó lán sè 紫罗兰色 • zǐ luó lán sè 紫羅蘭色 • zǐ sè 紫色 • zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鳥 • zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鸟 • zōng hè sè 棕褐色 • zōng sè 棕色 • zǒu sè 走色 • zú sè 足色 • zuò sè 作色 • zuò yǎn sè 做眼色
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu. ◎Như: “ngũ sắc” 五色 năm màu (xanh, vàng, đỏ, trắng, đen), “hoa sắc tiên diễm” 花色鮮豔 màu hoa tươi đẹp.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” 暮色 cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nộ ư thất giả sắc ư thị” 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
2. (Danh) Vẻ mặt. ◎Như: “thân thừa sắc tiếu” 親承色笑 được thấy vẻ mặt tươi cười (được phụng dưỡng cha mẹ), “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色 vẻ mặt vui hòa, “diện bất cải sắc” 面不改色 vẻ mặt không đổi.
3. (Danh) Vẻ đẹp của phụ nữ, đàn bà đẹp. ◎Như: “hiếu sắc” 好色 thích gái đẹp. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Hán hoàng trọng sắc tư khuynh quốc, Ngự vũ đa niên cầu bất đắc” 漢皇重色思傾國, 御宇多年求不得 (Trường hận ca 長恨歌) Vua Hán trọng sắc đẹp, luôn luôn nghĩ đến người nghiêng nước nghiêng thành, Tuy tại vị đã lâu năm, vẫn chưa tìm được người vừa ý.
4. (Danh) Cảnh tượng. ◎Như: “mộ sắc” 暮色 cảnh chiều tối, “hành sắc thông thông” 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán "Quy dư"” 行色匆匆歲雲暮, 不禁憑式歎歸與 (Đông lộ 東路) Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Không khỏi phải tựa đòn ngang xe mà than "Về thôi".
5. (Danh) Chủng loại, dạng thức. ◎Như: “hóa sắc tề toàn” 貨色齊全 đủ thứ mặt hàng.
6. (Danh) Phẩm chất (thường nói về vàng, bạc). ◎Như: “thành sắc” 成色 (vàng, bạc) có phẩm chất, “túc sắc” 足色 (vàng, bạc) đầy đủ phẩm chất, hoàn mĩ.
7. (Danh) Tính dục, tình dục. ◎Như: “sắc tình” 色情 tình dục.
8. (Danh) Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là “sắc”. ◎Như: “sắc giới” 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục, “sắc uẩn” 色蘊 vật chất tổ thành thân thể (tích góp che mất chân tính), “sắc trần” 色塵 cảnh đối lại với mắt.
9. (Động) Tìm kiếm. ◎Như: “vật sắc” 物色 lấy bề ngoài mà tìm người, tìm vật. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu” 弟為兄物色, 得一佳偶 (Kiều Na 嬌娜) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp. § Xem thêm: “vật sắc” 物色.
10. (Động) Nổi giận, biến đổi vẻ mặt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nộ ư thất giả sắc ư thị” 怒於室者色於市 (Hàn sách nhị) Giận dữ ở nhà, nổi nóng ở ngoài chợ.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc, màu. Là cái hiện tượng của bóng sáng nó chiếu vào hình thể vật, ta gọi xanh, vàng, đỏ, trắng, đen là ngũ sắc 五色 năm sắc.
② Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc 作色. Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc 物色 xem xét.
③ Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc 好色 thích gái đẹp.
④ Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
⑤ Tục gọi một thứ là nhất sắc 一色.
⑥ Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn 色蘊 sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần 色塵 là cái cảnh đối lại với mắt.
② Bóng dáng. Như thân thừa sắc tiếu 親承色笑 được thân thấy bóng dáng. Vì sợ hãi hay giận dữ mà đổi nét mặt gọi là tác sắc 作色. Lấy bề ngoài mà tìm người tìm vật gọi là vật sắc 物色 xem xét.
③ Sắc đẹp, gái đẹp. Như hiếu sắc 好色 thích gái đẹp.
④ Cảnh tượng. Như hành sắc thông thông 行色匆匆 cảnh tượng vội vàng. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 Cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
⑤ Tục gọi một thứ là nhất sắc 一色.
⑥ Sắc tướng. Nhà Phật cho biết hết thảy cái gì có hình có tướng đều gọi là sắc. Như sắc giới 色界 cõi đời chỉ có hình sắc, không có tình dục. Sắc uẩn 色蘊 sắc nó tích góp che mất chân tính. Sắc trần 色塵 là cái cảnh đối lại với mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Màu, màu sắc: 日光有七色 Ánh nắng có 7 màu;
② Vẻ mặt, nét mặt, sắc mặt: 作色 Đổi sắc mặt; 喜形于色 Sự vui mừng hiện ra nét mặt; 和顏悅色 Mặt mày hớn hở;
③ Cảnh: 景色 Phong cảnh; 夜色 Cảnh đêm;
④ Thứ, loại, hạng: 各色用品 Các thứ đồ dùng; 貨色齊全 Đầy đủ các loại hàng; 一色 Một thứ, một loại; 世界 上有各色人等 Trên thế giới có đủ hạng người khác nhau;
⑤ Chất lượng: 這貨成色很好 Hàng ngày chất lượng rất tốt;
⑥ Sắc đẹp, nhan sắc: 姿色 Vẻ đẹp của phụ nữ; 好色 Hiếu sắc, thích sắc đẹp (gái đẹp);
⑦ (tôn) Sắc tướng: 色界 Cõi hình sắc, cõi đời; 色不異 空,空不異色 Sắc chẳng khác không, không chẳng khác sắc (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh). Xem 色 [shăi].
② Vẻ mặt, nét mặt, sắc mặt: 作色 Đổi sắc mặt; 喜形于色 Sự vui mừng hiện ra nét mặt; 和顏悅色 Mặt mày hớn hở;
③ Cảnh: 景色 Phong cảnh; 夜色 Cảnh đêm;
④ Thứ, loại, hạng: 各色用品 Các thứ đồ dùng; 貨色齊全 Đầy đủ các loại hàng; 一色 Một thứ, một loại; 世界 上有各色人等 Trên thế giới có đủ hạng người khác nhau;
⑤ Chất lượng: 這貨成色很好 Hàng ngày chất lượng rất tốt;
⑥ Sắc đẹp, nhan sắc: 姿色 Vẻ đẹp của phụ nữ; 好色 Hiếu sắc, thích sắc đẹp (gái đẹp);
⑦ (tôn) Sắc tướng: 色界 Cõi hình sắc, cõi đời; 色不異 空,空不異色 Sắc chẳng khác không, không chẳng khác sắc (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh). Xem 色 [shăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Màu: 落色兒 Phai màu, bay màu; 這布不掉色 Vải này không phai màu. Xem 色 [sè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu. Ta cũng nói Màu Sắc. Truyện Nhị độ mai có câu: » Sắc xiêm hoa dệt nét hài phượng thêu « — Vẻ mặt. Td: Sắc diện — Vẻ đẹp của người con gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Một hai nghiêng nước nghiêng thành, sắc đành đòi một tài đành hoạ hai « — Vẻ đẹp của cảnh vật. Td: Cảnh sắc — Thứ. Loại — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tứ bộ Sắc — Tiếng nhà Phật, chỉ cái có thật, có hình dạng màu mè trước mắt. Thơ Trần Tế Xương có câu: » Chớ thấy câu kinh mà mặc kệ, nào ngờ chữ sắc hoá ra không «.
Từ điển Trung-Anh
(1) color
(2) dice
(2) dice
Từ ghép 11