Có 2 kết quả:
cǎo ㄘㄠˇ • zào ㄗㄠˋ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ丨ノフ丨丨
Thương Hiệt: UU (山山)
Unicode: U+8278
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thảo
Âm Nôm: thảo, tháu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: cou2
Âm Nôm: thảo, tháu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: cou2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mị - 不寐 (Trần Đình Túc)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân cảm - 春感 (Thái Thuận)
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Đề hoạ kê đồ - 題畫鷄圖 (Trần Đình Túc)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Viên Hoằng Đạo)
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Bá Quát)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Tống Trang Xung Hư sứ Việt - 送莊沖虗使粵 (Viên Hoằng Đạo)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Vãn thiếp Phạm thị - 輓妾范氏 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân cảm - 春感 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bộ thảo
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “thảo” 草.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là chữ thảo 草.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ. Như 草.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thảo 草 — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thảo. Cũng viết là 艹.
Từ điển Trung-Anh
variant of 草[cao3]
Từ điển trích dẫn
1. Nguyên là chữ “thảo” 草.