Có 3 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ • jiǔ ㄐㄧㄡˇ • qiú ㄑㄧㄡˊ
Tổng nét: 5
Bộ: cǎo 艸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹九
Nét bút: 一丨丨ノフ
Thương Hiệt: TKN (廿大弓)
Unicode: U+827D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bông, cừu, giao
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あれの (areno)
Âm Quảng Đông: kau4
Âm Nôm: giao
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū), グ (gu), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あれの (areno)
Âm Quảng Đông: kau4
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ổ của các con thú
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)
2. cỏ giao (dùng để làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ổ của giống thú.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
② Cỏ giao, dùng để làm thuốc. Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là tần giao 秦艽.
③ Một âm là cừu. Xa xôi, hoang đãng. Tục đọc là chữ bông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xa xôi hoang vắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoang vu hẻo lánh.
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xa xôi, hoang dại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ổ, tổ của chim muông. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cầm thú hữu giao, nhân dân hữu thất” 禽獸有艽, 人民有室 (Nguyên đạo 原道) Chim muông có ổ, người dân có nhà.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Cỏ “giao”, dùng để làm thuốc. § Vì nó sinh ra ở vùng Thiểm Tây nên gọi là “Tần giao” 秦艽.
3. Một âm là “cừu”. (Danh) Nơi xa xôi, hoang vắng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã chinh tồ tây, Chí vu cừu dã” 我征徂西, 至于艽野 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu minh 小明) Ta đi viễn chinh ở phương tây, Đến nơi xa xôi hoang vắng.