Có 3 kết quả:
Àì ㄚㄧˋ • ài ㄚㄧˋ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 5
Bộ: cǎo 艸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹乂
Nét bút: 一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: TK (廿大)
Unicode: U+827E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngải, nghệ
Âm Nôm: ngải, nghễ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): もぐさ (mogusa), よもぎ (yomogi), おさ.める (osa.meru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 애, 예
Âm Quảng Đông: ngaai6
Âm Nôm: ngải, nghễ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): もぐさ (mogusa), よもぎ (yomogi), おさ.める (osa.meru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 애, 예
Âm Quảng Đông: ngaai6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ - 端午 (Nguyễn Văn Giao)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quá Việt Tỉnh cương - 過越井岡 (Đỗ Tử Vi)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Đoan dương - 端陽 (Cao Bá Quát)
• Đoan ngọ - 端午 (Nguyễn Văn Giao)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam sơn hữu đài 5 - 南山有臺 5 (Khổng Tử)
• Nhất chi thanh thái thoả Tương linh - 一枝清采妥湘靈 (Lỗ Tấn)
• Quá Việt Tỉnh cương - 過越井岡 (Đỗ Tử Vi)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ai
Từ ghép 58
Àì ào wǎ 艾奥瓦 • Àì ào wǎ 艾奧瓦 • Àì ào wǎ zhōu 艾奥瓦州 • Àì ào wǎ zhōu 艾奧瓦州 • Àì bǐ Hú 艾比湖 • Àì bó tǎ 艾伯塔 • Àì dé lěi dé 艾德蕾德 • Àì dé méng dùn 艾德蒙頓 • Àì dé méng dùn 艾德蒙顿 • Àì dēng bǎo 艾登堡 • Àì dí 艾迪 • Àì dí kǎ lā 艾迪卡拉 • Àì dí shēng 艾迪生 • Àì dīng Hú 艾丁湖 • Àì ěr bó tǎ 艾尔伯塔 • Àì ěr bó tǎ 艾爾伯塔 • Àì ěr mǐ tǎ jī 艾尔米塔奇 • Àì ěr mǐ tǎ jī 艾爾米塔奇 • Àì ěr mǐ tǎ shí 艾尔米塔什 • Àì ěr mǐ tǎ shí 艾爾米塔什 • Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲尔铁塔 • Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲爾鐵塔 • Àì gé ní sī · Shǐ mò tè lái 艾格尼丝史沫特莱 • Àì gé ní sī · Shǐ mò tè lái 艾格尼絲史沫特萊 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈迈达巴德 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈迈迪内贾德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德 • Àì hǎ mài dé 艾哈迈德 • Àì hǎ mài dé 艾哈邁德 • Àì mǎ niǔ āi ěr 艾玛纽埃尔 • Àì mǎ niǔ āi ěr 艾瑪紐埃爾 • Àì měi Jiǎng 艾美奖 • Àì měi Jiǎng 艾美獎 • Àì mí ěr 艾弥尔 • Àì mí ěr 艾彌爾 • Àì qí xùn 艾奇逊 • Àì qí xùn 艾奇遜 • Àì Qīng 艾青 • Àì sà kè 艾萨克 • Àì sà kè 艾薩克 • Àì sà kè · Niú dùn 艾萨克牛顿 • Àì sà kè · Niú dùn 艾薩克牛頓 • Àì sài kè sī 艾賽克斯 • Àì sài kè sī 艾赛克斯 • Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威尔 • Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威爾 • Àì Wèi wèi 艾未未 • Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜諾斯艾利斯 • Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜诺斯艾利斯 • Dà wèi · Àì dēng bǎo 大卫艾登堡 • Dà wèi · Àì dēng bǎo 大衛艾登堡 • Jié xī kǎ · Àì bā 洁西卡艾芭 • Jié xī kǎ · Àì bā 潔西卡艾芭 • Jié xī kǎ · Àì ěr bā 傑西卡艾爾芭 • Jié xī kǎ · Àì ěr bā 杰西卡艾尔芭 • Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托馬斯斯特恩斯艾略特 • Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托马斯斯特恩斯艾略特
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây ngải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.
Từ điển Trung-Anh
(1) Chinese mugwort or wormwood
(2) moxa
(3) to stop or cut short
(4) phonetic "ai" or "i"
(5) abbr. for 艾滋病[ai4 zi1 bing4], AIDS
(2) moxa
(3) to stop or cut short
(4) phonetic "ai" or "i"
(5) abbr. for 艾滋病[ai4 zi1 bing4], AIDS
Từ ghép 71
ài cǎo 艾草 • ài dōng huā 艾冬花 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈迈达巴德 • Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈迈迪内贾德 • Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德 • Àì hǎ mài dé 艾哈迈德 • Àì hǎ mài dé 艾哈邁德 • ài hāo 艾蒿 • ài hǔ 艾虎 • ài jiǔ 艾灸 • ài juǎn 艾卷 • ài nà xiāng 艾納香 • ài nà xiāng 艾纳香 • ài piàn 艾片 • ài pū xī lóng 艾扑西龙 • ài pū xī lóng 艾撲西龍 • ài róng 艾絨 • ài róng 艾绒 • Àì sài kè sī 艾賽克斯 • Àì sài kè sī 艾赛克斯 • ài shí 艾实 • ài shí 艾實 • ài tǎ 艾塔 • ài tàn 艾炭 • ài tè 艾特 • ài tiáo 艾条 • ài tiáo 艾條 • ài tiáo jiǔ 艾条灸 • ài tiáo jiǔ 艾條灸 • ài tiáo què zhuó jiǔ 艾条雀啄灸 • ài tiáo què zhuó jiǔ 艾條雀啄灸 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾条温和灸 • ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸 • ài wō wo 艾窝窝 • ài wō wo 艾窩窩 • ài yè 艾叶 • ài yè 艾葉 • ài yè tàn 艾叶炭 • ài yè tàn 艾葉炭 • ài yè yóu 艾叶油 • ài yè yóu 艾葉油 • ài yòu 艾鼬 • ài zhù 艾炷 • ài zhù jiǔ 艾炷灸 • ài zī 艾滋 • ài zī bìng 艾兹病 • ài zī bìng 艾滋病 • ài zī bìng 艾茲病 • ài zī bìng bìng dú 艾滋病病毒 • ài zī bìng dú 艾滋病毒 • ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者 • ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗体 • ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗體 • fāng xīng wèi ài 方兴未艾 • fāng xīng wèi ài 方興未艾 • fāng zī wèi ài 方滋未艾 • fáng ài 防艾 • kǔ ài 苦艾 • kǔ ài jiǔ 苦艾酒 • lán ài tóng fén 兰艾同焚 • lán ài tóng fén 蘭艾同焚 • qī qī ài ài 期期艾艾 • Shàng ài sè ěr 上艾瑟尔 • Shàng ài sè ěr 上艾瑟爾 • shào ài 少艾 • Wàn ài kě 万艾可 • Wàn ài kě 萬艾可 • wèi ài 未艾 • zì ài zì lián 自艾自怜 • zì ài zì lián 自艾自憐
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸.
② Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
③ Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
④ Già.
⑤ Nuôi.
⑥ Hết.
⑦ Báo đáp.
⑧ Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
⑨ Trị yên.
② Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
③ Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
④ Già.
⑤ Nuôi.
⑥ Hết.
⑦ Báo đáp.
⑧ Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
⑨ Trị yên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cây ngải cứu;
② Thôi, hết, ngừng: 未艾 Chưa xong, chưa thôi;
③ (văn) Xinh đẹp: 知好色則慕少艾 Biết yêu sắc đẹp thì mến gái tơ;
④ (văn) Người già;
⑤ (văn) Nuôi dưỡng;
⑥ (văn) Báo đáp;
⑦ [Ài] (Họ) Ngải.
② Thôi, hết, ngừng: 未艾 Chưa xong, chưa thôi;
③ (văn) Xinh đẹp: 知好色則慕少艾 Biết yêu sắc đẹp thì mến gái tơ;
④ (văn) Người già;
⑤ (văn) Nuôi dưỡng;
⑥ (văn) Báo đáp;
⑦ [Ài] (Họ) Ngải.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trừng trị, trừng phạt: 太甲悔過,自怨自艾Thái Giáp hối lỗi, tự oán mình và trừng phạt mình (Mạnh tử: Vạn Chương hạ);
② Cắt (cỏ), thu hoạch (dùng như 刈, bộ 刂): 使民有所耘艾 Khiến cho dân có chỗ để dọn cỏ và gặt hái (Tuân tử); 一年不艾而百姓饑 Một năm không gặt hái được thì trăm họ đói (Cốc Lương truyện);
③ Chặt (dùng như 刈, bộ 刂): 必三勝,斬將,艾旗 Nhất định sẽ đánh đâu thắng đó, và chém tướng, chặt cờ (Hán thư);
④ Trị yên (dùng như 乂, bộ 丿).
② Cắt (cỏ), thu hoạch (dùng như 刈, bộ 刂): 使民有所耘艾 Khiến cho dân có chỗ để dọn cỏ và gặt hái (Tuân tử); 一年不艾而百姓饑 Một năm không gặt hái được thì trăm họ đói (Cốc Lương truyện);
③ Chặt (dùng như 刈, bộ 刂): 必三勝,斬將,艾旗 Nhất định sẽ đánh đâu thắng đó, và chém tướng, chặt cờ (Hán thư);
④ Trị yên (dùng như 乂, bộ 丿).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, lá dùng để chữa bệnh. Ta cũng gọi là Ngải — Màu xanh như lá ngải — Già nua. Người già 50 tuổi gọi là Ngải — Tốt đẹp. Nuôi nấng — Lâu dài — Ngừng lại. Hết — Tên đất trời Xuân Thu, thuộc tỉnh Giang Tây ngày nay — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) to mow
(2) to cut
(3) to reap
(4) to redress
(2) to cut
(3) to reap
(4) to redress
Từ ghép 2