Có 3 kết quả:

Àì ㄚㄧˋài ㄚㄧˋㄧˋ
Âm Pinyin: Àì ㄚㄧˋ, ài ㄚㄧˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 5
Bộ: cǎo 艸 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: TK (廿大)
Unicode: U+827E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ngải, nghệ
Âm Nôm: ngải, nghễ
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), ゲイ (gei)
Âm Nhật (kunyomi): もぐさ (mogusa), よもぎ (yomogi), おさ.める (osa.meru), か.る (ka.ru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ngaai6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Àì ㄚㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Ai

Từ ghép 58

Àì ào wǎ 艾奥瓦Àì ào wǎ 艾奧瓦Àì ào wǎ zhōu 艾奥瓦州Àì ào wǎ zhōu 艾奧瓦州Àì bǐ Hú 艾比湖Àì bó tǎ 艾伯塔Àì dé lěi dé 艾德蕾德Àì dé méng dùn 艾德蒙頓Àì dé méng dùn 艾德蒙顿Àì dēng bǎo 艾登堡Àì dí 艾迪Àì dí kǎ lā 艾迪卡拉Àì dí shēng 艾迪生Àì dīng Hú 艾丁湖Àì ěr bó tǎ 艾尔伯塔Àì ěr bó tǎ 艾爾伯塔Àì ěr mǐ tǎ jī 艾尔米塔奇Àì ěr mǐ tǎ jī 艾爾米塔奇Àì ěr mǐ tǎ shí 艾尔米塔什Àì ěr mǐ tǎ shí 艾爾米塔什Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲尔铁塔Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲爾鐵塔Àì gé ní sī · Shǐ mò tè lái 艾格尼丝史沫特莱Àì gé ní sī · Shǐ mò tè lái 艾格尼絲史沫特萊Àì hā mài dá bā dé 艾哈迈达巴德Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈迈迪内贾德Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德Àì hǎ mài dé 艾哈迈德Àì hǎ mài dé 艾哈邁德Àì mǎ niǔ āi ěr 艾玛纽埃尔Àì mǎ niǔ āi ěr 艾瑪紐埃爾Àì měi Jiǎng 艾美奖Àì měi Jiǎng 艾美獎Àì mí ěr 艾弥尔Àì mí ěr 艾彌爾Àì qí xùn 艾奇逊Àì qí xùn 艾奇遜Àì Qīng 艾青Àì sà kè 艾萨克Àì sà kè 艾薩克Àì sà kè · Niú dùn 艾萨克牛顿Àì sà kè · Niú dùn 艾薩克牛頓Àì sài kè sī 艾賽克斯Àì sài kè sī 艾赛克斯Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威尔Àì sēn háo wēi ěr 艾森豪威爾Àì Wèi wèi 艾未未Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜諾斯艾利斯Bù yí nuò sī Àì lì sī 布宜诺斯艾利斯Dà wèi · Àì dēng bǎo 大卫艾登堡Dà wèi · Àì dēng bǎo 大衛艾登堡Jié xī kǎ · Àì bā 洁西卡艾芭Jié xī kǎ · Àì bā 潔西卡艾芭Jié xī kǎ · Àì ěr bā 傑西卡艾爾芭Jié xī kǎ · Àì ěr bā 杰西卡艾尔芭Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托馬斯斯特恩斯艾略特Tuō mǎ sī · Sì tè ēn sī · Àì lüè tè 托马斯斯特恩斯艾略特

ài ㄚㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây ngải

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.

Từ điển Trung-Anh

(1) Chinese mugwort or wormwood
(2) moxa
(3) to stop or cut short
(4) phonetic "ai" or "i"
(5) abbr. for 艾滋病[ai4 zi1 bing4], AIDS

Từ ghép 71

ài cǎo 艾草ài dōng huā 艾冬花Àì hā mài dá bā dé 艾哈迈达巴德Àì hā mài dá bā dé 艾哈邁達巴德Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈迈迪内贾德Àì hā mài dí nèi jiǎ dé 艾哈邁迪內賈德Àì hǎ mài dé 艾哈迈德Àì hǎ mài dé 艾哈邁德ài hāo 艾蒿ài hǔ 艾虎ài jiǔ 艾灸ài juǎn 艾卷ài nà xiāng 艾納香ài nà xiāng 艾纳香ài piàn 艾片ài pū xī lóng 艾扑西龙ài pū xī lóng 艾撲西龍ài róng 艾絨ài róng 艾绒Àì sài kè sī 艾賽克斯Àì sài kè sī 艾赛克斯ài shí 艾实ài shí 艾實ài tǎ 艾塔ài tàn 艾炭ài tè 艾特ài tiáo 艾条ài tiáo 艾條ài tiáo jiǔ 艾条灸ài tiáo jiǔ 艾條灸ài tiáo què zhuó jiǔ 艾条雀啄灸ài tiáo què zhuó jiǔ 艾條雀啄灸ài tiáo wēn hé jiǔ 艾条温和灸ài tiáo wēn hé jiǔ 艾條溫和灸ài wō wo 艾窝窝ài wō wo 艾窩窩ài yè 艾叶ài yè 艾葉ài yè tàn 艾叶炭ài yè tàn 艾葉炭ài yè yóu 艾叶油ài yè yóu 艾葉油ài yòu 艾鼬ài zhù 艾炷ài zhù jiǔ 艾炷灸ài zī 艾滋ài zī bìng 艾兹病ài zī bìng 艾滋病ài zī bìng 艾茲病ài zī bìng bìng dú 艾滋病病毒ài zī bìng dú 艾滋病毒ài zī bìng huàn zhě 艾滋病患者ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗体ài zī bìng kàng tǐ 艾滋病抗體fāng xīng wèi ài 方兴未艾fāng xīng wèi ài 方興未艾fāng zī wèi ài 方滋未艾fáng ài 防艾kǔ ài 苦艾kǔ ài jiǔ 苦艾酒lán ài tóng fén 兰艾同焚lán ài tóng fén 蘭艾同焚qī qī ài ài 期期艾艾Shàng ài sè ěr 上艾瑟尔Shàng ài sè ěr 上艾瑟爾shào ài 少艾Wàn ài kě 万艾可Wàn ài kě 萬艾可wèi ài 未艾zì ài zì lián 自艾自怜zì ài zì lián 自艾自憐

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây ngải cứu, lá khô dùng chữa bệnh được.
2. (Danh) Chỉ người già, người cao tuổi. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phàm đồng thiếu giám thiển nhi chí thịnh, trưởng ngải thức kiên nhi khí suy” 凡童少鑒淺而志盛, 長艾識堅而氣衰 (Dưỡng khí 養氣) Phàm trai trẻ xem xét nông cạn mà ý chí mạnh mẽ, người già cả hiểu biết vững vàng nhưng khí lực suy yếu.
3. (Danh) Người xinh đẹp, tươi tắn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải” 知好色則慕少艾 (Vạn Chương thượng 萬章上) Biết hiếu sắc thì thích gái tơ.
4. (Danh) Họ “Ngải”.
5. (Động) Hết, dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Dạ như hà ki? Dạ vị ngải” 夜如何其? 夜未艾 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm đã thế nào? Đêm chưa dứt.
6. (Động) Nuôi, dưỡng dục. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Bảo ngải nhĩ hậu” 樂只君子, 保艾爾後 (Tiểu nhã 小雅, Nam san hữu đài 南山有臺) Vui thay những bậc quân tử, Con cháu được dưỡng nuôi yên ổn.
7. Một âm là “nghệ”. § Thông “nghệ” 乂.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸.
② Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
③ Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
④ Già.
⑤ Nuôi.
⑥ Hết.
⑦ Báo đáp.
⑧ Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
⑨ Trị yên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cây ngải cứu;
② Thôi, hết, ngừng: 未艾 Chưa xong, chưa thôi;
③ (văn) Xinh đẹp: 知好色則慕少艾 Biết yêu sắc đẹp thì mến gái tơ;
④ (văn) Người già;
⑤ (văn) Nuôi dưỡng;
⑥ (văn) Báo đáp;
⑦ [Ài] (Họ) Ngải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trừng trị, trừng phạt: 太甲悔過,自怨自艾Thái Giáp hối lỗi, tự oán mình và trừng phạt mình (Mạnh tử: Vạn Chương hạ);
② Cắt (cỏ), thu hoạch (dùng như 刈, bộ 刂): 使民有所耘艾 Khiến cho dân có chỗ để dọn cỏ và gặt hái (Tuân tử); 一年不艾而百姓饑 Một năm không gặt hái được thì trăm họ đói (Cốc Lương truyện);
③ Chặt (dùng như 刈, bộ 刂): 必三勝,斬將,艾旗 Nhất định sẽ đánh đâu thắng đó, và chém tướng, chặt cờ (Hán thư);
④ Trị yên (dùng như 乂, bộ 丿).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây, lá dùng để chữa bệnh. Ta cũng gọi là Ngải — Màu xanh như lá ngải — Già nua. Người già 50 tuổi gọi là Ngải — Tốt đẹp. Nuôi nấng — Lâu dài — Ngừng lại. Hết — Tên đất trời Xuân Thu, thuộc tỉnh Giang Tây ngày nay — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) to mow
(2) to cut
(3) to reap
(4) to redress

Từ ghép 2