Có 1 kết quả:

péng ㄆㄥˊ
Âm Quan thoại: péng ㄆㄥˊ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフ丶
Thương Hiệt: THNI (廿竹弓戈)
Unicode: U+8283
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bồng, ngải
Âm Nôm: bông, von
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pung4

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

péng ㄆㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tốt tươi
2. đuôi dài thườn thượt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Um tùm, tốt tươi (cây cỏ). ◇Thi Kinh : “Ngã hành kì dã, Bồng bồng kì mạch” , (Dung phong , Tái trì ) Ta đi qua cánh đồng, Lúa mạch tốt tươi.
2. (Tính) Bù xù tạp loạn (lông thú). ◇Thi Kinh : “Hữu bồng giả hồ, Suất bỉ u thảo” , (Tiểu nhã , Hà thảo bất hoàng ) Có con chồn lông bù xù, Đi theo bụi cỏ âm u kia.
3. (Danh) Tên một giống cỏ (theo sách xưa).
4. (Danh) Họ “Bồng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bồng bồng tốt um, tốt tươi.
② Ðuôi dài thườn thượt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) [péng péng] ① Rậm rạp, tươi tốt, sum sê;
② (Đuôi) dài thườn thượt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt um tùm của cây cỏ. Cũng nói Bồng bồng.

Từ điển Trung-Anh

luxuriant growth