Có 5 kết quả:
hū ㄏㄨ • xū ㄒㄩ • yú ㄩˊ • yǔ ㄩˇ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹于
Nét bút: 一丨丨一一丨
Thương Hiệt: TMD (廿一木)
Unicode: U+828B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dụ, hu, vu
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 우, 후
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nôm: vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): いも (imo)
Âm Hàn: 우, 후
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kinh Thiên Bản ngẫu thành - 經天本偶成 (Bùi Xương Tự)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
• Nam lân - Dữ Chu sơn nhân - 南鄰-與朱山人 (Đỗ Phủ)
• Tặng biệt Hạ Lan Tiêm - 贈別賀蘭銛 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thập mã phân tu ban trúc - 舍馬糞修斑竹 (Ikkyū Sōjun)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thục trung kỳ 1 - 蜀中其一 (Trịnh Cốc)
• Tiên nhân thiên - 仙人篇 (Tào Thực)
• Tức cảnh liên cú ngũ ngôn bài luật nhất thủ, hạn “nhị tiêu” vận - 即景聯句五言排律一首,限二蕭韻 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Sài Sơn tự - 詠柴山寺 (Nguyễn Trực)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoai nước. Ta quen đọc là chữ vu.
② Một âm là hu. To lớn.
② Một âm là hu. To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ở: 鳥鼠攸去,君子攸艿 Chim chuột bỏ đi, người quân tử có thể ở (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) To lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Khoai sọ. 【芋艿】vu nãi [yùnăi] Như 芋;
② Tên gọi chung các loại khoai: 山芋 Khoai lang.
② Tên gọi chung các loại khoai: 山芋 Khoai lang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống Thiên Nam tinh, ăn được — Một âm là Hu. Xem Hu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tôn kính người lớn hơn mình — Một âm là Vu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây khoai lang.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ở, cư trú
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây khoai nước, cây khoai sọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoai. § Tục gọi là “dụ đầu” 芋頭. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. § Ta quen đọc là “vu”.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
2. Một âm là “hu”. (Tính) To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) taro
(2) Colocasia antiquorum
(3) Colocasia esculenta
(2) Colocasia antiquorum
(3) Colocasia esculenta
Từ ghép 19
hǎi yù 海芋 • jú yù 菊芋 • mó yù 魔芋 • shān yù 山芋 • tàng shǒu shān yù 烫手山芋 • tàng shǒu shān yù 燙手山芋 • wū yù 乌芋 • wū yù 烏芋 • yáng yù 洋芋 • yīn yù 茵芋 • yù luó dú sù 芋螺毒素 • yù nǎi 芋艿 • yù tou 芋头 • yù tou 芋頭 • yù tou sè 芋头色 • yù tou sè 芋頭色 • yù yuán 芋圆 • yù yuán 芋圓 • zhú yù 竹芋