Có 6 kết quả:
Què ㄑㄩㄝˋ • dì ㄉㄧˋ • què ㄑㄩㄝˋ • sháo ㄕㄠˊ • shuò ㄕㄨㄛˋ • xiào ㄒㄧㄠˋ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹勺
Nét bút: 一丨丨ノフ丶
Thương Hiệt: TPI (廿心戈)
Unicode: U+828D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dương Châu - 楊州 (Hoàng Sĩ Khải)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)
• Luận thi kỳ 24 - 論詩其二十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thưởng mẫu đơn - 賞牡丹 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Hạnh cô (Hà tất Tây thiên vạn lý dao) - 杏姑(何必西天萬里遙) (Diêm Túc)
• Hoạ Tử Do “Tống xuân” - 和子由送春 (Tô Thức)
• Luận thi kỳ 24 - 論詩其二十四 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Mẫu đơn hoa - 牡丹花 (La Ẩn)
• Quan xá nghinh nội tử hữu đình hoa khai - 官舍迎內子有庭花開 (Lư Trừ)
• Tạp ngôn - 雜言 (Tùng Thiện Vương)
• Thiết kiến - 竊見 (Vương Xứng)
• Thưởng mẫu đơn - 賞牡丹 (Lưu Vũ Tích)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thược dược 芍药)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.
Từ điển Thiều Chửu
① Thược dược 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. thứ trắng gọi là bạch thược 白芍, thứ đỏ gọi là xích thược 赤芍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【芍葯】thược dược [sháoyao] (thực) Cây (hoa) thược dược.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây nhỏ, có hoa đẹp, cũng gọi là Thược dược. Truyện Hoa Tiên : » Giàn vi giá thược lần qua cẩm tường «.
Từ điển Trung-Anh
(1) Chinese peony
(2) Paeonia albiflora or lactiflora
(2) Paeonia albiflora or lactiflora
Từ ghép 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thược dược” 芍葯 cây thược dược, hoa đẹp, củ làm thuốc. Thứ trắng gọi là “bạch thược” 白芍, thứ đỏ gọi là “xích thược” 赤芍.