Có 4 kết quả:
huāng ㄏㄨㄤ • huǎng ㄏㄨㄤˇ • máng ㄇㄤˊ • wáng ㄨㄤˊ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹亡
Nét bút: 一丨丨丶一フ
Thương Hiệt: TYV (廿卜女)
Unicode: U+8292
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mang
Âm Nôm: man, mang, mưng, mường, vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), コウ (kō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): すすき (susuki), のぎ (nogi), のげ (noge)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Âm Nôm: man, mang, mưng, mường, vong
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), コウ (kō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): すすき (susuki), のぎ (nogi), のげ (noge)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong4
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bút - 筆 (Lê Thánh Tông)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 2 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其二 (Tân Khí Tật)
• Giang trung phùng lập xuân nhật - 江中逢立春日 (Lê Cảnh Tuân)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Chu Hy)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Cao Bá Quát)
• Đấu kê thi - 鬥雞詩 (Lưu Trinh)
• Đinh đô hộ ca - 丁都護歌 (Lý Bạch)
• Giá cô thiên - Nga Hồ quy, bệnh khởi tác kỳ 2 - 鷓鴣天-鵝湖歸病起作其二 (Tân Khí Tật)
• Giang trung phùng lập xuân nhật - 江中逢立春日 (Lê Cảnh Tuân)
• Nhất tiền hành tặng Lâm Mậu Chi - 一錢行贈林戊之 (Ngô Gia Kỷ)
• Phân Mao lĩnh - 分茅嶺 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Xuân nhật ngẫu tác - 春日偶作 (Chu Hy)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngọn cỏ
2. mũi nhọn của gươm, dao
2. mũi nhọn của gươm, dao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ gai, lá nhỏ dài mà rắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn, cái bẹ nó dùng làm giày đi gọi là mang hài 芒鞋.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.
② Ngọn cỏ, tức là chỗ nó nhú đầu nhọn lên. Vì thế những rua hạt thóc gọi là đạo mang 稻芒. Nó rộng ra thì vật gì có mũi nhọn đều gọi là mang. Như quang mang 光芒 tia sáng nhoáng, phong mang 鋒芒 mũi nhọn.
③ Nhọc phờ, phờ phạc. Như mang mang nhiên quy 芒芒然歸 nhọc phờ ra về.
④ Rộng lớn.
⑤ Xa thăm thẳm.
⑥ Ngớ ngẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu thóc, râu lúa mì;
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.
② Cỏ chè vè, cỏ gai: 芒鞋 Giày cỏ gai;
③ (văn) Mệt lả, phờ phạc: 芒芒然歸 Phờ phạc ra về;
④ (văn) Rộng lớn, thăm thẳm;
⑤ (văn) Ngớ ngẩn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây gai — Đầu nhọn của lá cây — Mờ ám, tối tăm — Bông lúa non ( đòng đòng ).
Từ điển Trung-Anh
(1) awn (of cereals)
(2) arista (of grain)
(3) tip (of a blade)
(4) Miscanthus sinensis (type of grass)
(5) variant of 邙, Mt Mang at Luoyang in Henan
(2) arista (of grain)
(3) tip (of a blade)
(4) Miscanthus sinensis (type of grass)
(5) variant of 邙, Mt Mang at Luoyang in Henan
Từ ghép 22
ā máng ná 阿芒拿 • chū lù fēng máng 初露鋒芒 • chū lù fēng máng 初露锋芒 • fēng máng 鋒芒 • fēng máng 锋芒 • fēng máng bì lù 鋒芒畢露 • fēng máng bì lù 锋芒毕露 • fēng máng nèi liǎn 鋒芒內斂 • fēng máng nèi liǎn 锋芒内敛 • Fó lán máng yǔ 佛兰芒语 • Fó lán máng yǔ 佛蘭芒語 • Fú lā máng 弗拉芒 • guāng máng 光芒 • máng cǎo 芒草 • máng cì zài bèi 芒刺在背 • máng guǒ 芒果 • máng guǒ zhī 芒果汁 • máng xiāo 芒硝 • shōu liǎn fēng máng 收敛锋芒 • shōu liǎn fēng máng 收斂鋒芒 • zhēn jiān duì mài máng 針尖對麥芒 • zhēn jiān duì mài máng 针尖对麦芒
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ gai, lá nhỏ dài mà dắn sắc, đâm vào người như mũi dao nhọn. ◎Như: “mang hài” 芒鞋 giày làm bằng bẹ cỏ gai.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.
2. (Danh) Ngọn cỏ, tua lúa... ◎Như: “đạo mang” 稻芒 tua lúa.
3. (Danh) Mũi nhọn của gươm đao. ◎Như: “phong mang” 鋒芒 mũi nhọn.
4. (Danh) Tia sáng. ◎Như: “quang mang” 光芒 tia sáng nhoáng.
5. (Danh) Họ “Mang”.
6. (Tính) § Xem “mang mang” 芒芒.