Có 2 kết quả:

chūn ㄔㄨㄣtún ㄊㄨㄣˊ
Âm Quan thoại: chūn ㄔㄨㄣ, tún ㄊㄨㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一フ丨フ
Thương Hiệt: TPU (廿心山)
Unicode: U+829A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đồn, truân, xuân
Âm Nhật (onyomi): トン (ton), チュン (chun)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: teon1, tyun4

Tự hình 1

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng : “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” , (Pháp ngôn , Quả kiến ).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử : “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” , (Tề vật luận ) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.

tún ㄊㄨㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại rau, như rau dền.
2. (Tính) Non (cây cỏ mới mọc). ◇Dương Hùng : “Xuân mộc chi đồn hề, Viên ngã thủ chi thuần hề” , (Pháp ngôn , Quả kiến ).
3. Một âm là “xuân”. (Tính) Hồ đồ, không biết phân biện. ◇Trang Tử : “Chúng nhân dịch dịch, thánh nhân ngu xuân” , (Tề vật luận ) Mọi người thì xong xóc, thánh nhân thì ngu đần.

Từ điển Trung-Anh

(1) green sprout
(2) foolish