Có 1 kết quả:
zhī ㄓ
Tổng nét: 6
Bộ: cǎo 艸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹之
Nét bút: 一丨丨丶フ丶
Thương Hiệt: TINO (廿戈弓人)
Unicode: U+829D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chi
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Âm Nôm: chi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しば (shiba)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề bình - 題屏 (Lưu Quý Tôn)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Tống Thiên Sư - 送天師 (Chu Quyền)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Hí tặng Phan sinh - 戲贈潘生 (Cao Bá Quát)
• Hoài quy - 懷歸 (Nghê Toản)
• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ dữ cố nhân Chu Hà thoại cựu - 秋夜與故人朱何話舊 (Nguyễn Ức)
• Tống Thiên Sư - 送天師 (Chu Quyền)
• U nhân - 幽人 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương dịch thứ phụ quốc thư ký Ngô Binh bộ - 武昌驛次附國書寄吳兵部 (Phan Huy Ích)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loại cỏ thơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng, có thể dùng làm thuốc. Người xưa cho là cỏ báo điềm lành.
2. (Danh) “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷.
2. (Danh) “Linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài cỏ như nấm, mọc ở các cây đã chết, hình như cái nấm, cứng nhẵn nhụi, có sáu sắc xanh, đỏ, vàng, trắng, đen, tía. Người xưa cho đó là cỏ báo điềm tốt lành, nên gọi là linh chi 靈芝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ chi. 【芝蘭】chi lan [zhilán] Cỏ chi và cỏ lan (hai thứ cỏ thơm). (Ngb) Cao thượng, tài đức, tình bạn tốt: 芝蘭氣味 Tình bạn thắm thiết, tình bạn tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây có hương thơm, tương tự như cây huệ.
Từ điển Trung-Anh
Zoysia pungens
Từ ghép 49
Ā zhī tè kè rén 阿芝特克人 • Ā zhī tè kè rén 阿芝特剋人 • Ā zhī tè kè yǔ 阿芝特克语 • Ā zhī tè kè yǔ 阿芝特剋語 • chén gǔ zi làn zhī ma 陈谷子烂芝麻 • chén gǔ zi làn zhī ma 陳谷子爛芝麻 • Dōng zhī 东芝 • Dōng zhī 東芝 • Gāo Xiān zhī 高仙芝 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 捡了芝麻丢了西瓜 • jiǎn le zhī ma diū le xī guā 撿了芝麻丟了西瓜 • Lín zhī 林芝 • Lín zhī dì qū 林芝地区 • Lín zhī dì qū 林芝地區 • Lín zhī xiàn 林芝县 • Lín zhī xiàn 林芝縣 • líng zhī 灵芝 • líng zhī 靈芝 • Sān zhī 三芝 • Sān zhī xiāng 三芝乡 • Sān zhī xiāng 三芝鄉 • Wáng Xiān zhī 王仙芝 • Zhāng Bó zhī 张柏芝 • Zhāng Bó zhī 張柏芝 • zhī fén huì tàn 芝焚蕙叹 • zhī fén huì tàn 芝焚蕙嘆 • zhī fén huì tàn 芝焚蕙歎 • zhī lán 芝兰 • zhī lán 芝蘭 • zhī lán yù shù 芝兰玉树 • zhī lán yù shù 芝蘭玉樹 • zhī lán zhī shì 芝兰之室 • zhī lán zhī shì 芝蘭之室 • zhī ma 芝麻 • zhī ma bāo 芝麻包 • zhī ma bǐng 芝麻餅 • zhī ma bǐng 芝麻饼 • zhī ma guān 芝麻官 • zhī ma jiàng 芝麻酱 • zhī ma jiàng 芝麻醬 • zhī ma lǜ dòu 芝麻綠豆 • zhī ma lǜ dòu 芝麻绿豆 • zhī ma xiǎo shì 芝麻小事 • zhī ma yóu 芝麻油 • zhī shì 芝士 • zhī shì dàn gāo 芝士蛋糕 • zhī xīn 芝心 • zhī yǔ 芝宇 • zǐ zhī méi yǔ 紫芝眉宇