Có 2 kết quả:
shān ㄕㄢ • wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱艹殳
Nét bút: 一丨丨ノフフ丶
Thương Hiệt: THNE (廿竹弓水)
Unicode: U+829F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sam
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu hứng kỳ 3 - 偶興其三 (Nguyễn Du)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Gia trú lục nham hạ - 家住綠岩下 (Hàn Sơn)
• Lạng Sơn đạo trung ký kiến - 諒山道中記見 (Phan Huy Ích)
• Ngẫu hứng kỳ 3 - 偶興其三 (Nguyễn Du)
• Sơn đầu lộc - 山頭鹿 (Trương Tịch)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Trừ thảo - 除草 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cắt cỏ
2. cái liềm
2. cái liềm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.
② Cái liềm phạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.
② Trừ bỏ, loại trừ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut down
(2) to mow
(3) to eliminate
(4) scythe
(2) to mow
(3) to eliminate
(4) scythe
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.