Có 2 kết quả:

shān ㄕㄢwěi ㄨㄟˇ
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, wěi ㄨㄟˇ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフフ丶
Thương Hiệt: THNE (廿竹弓水)
Unicode: U+829F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sam
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): か.る (ka.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: saam1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

shān ㄕㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ
2. cái liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut down
(2) to mow
(3) to eliminate
(4) scythe

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.