Có 4 kết quả:
fóu ㄈㄡˊ • fǒu ㄈㄡˇ • fū ㄈㄨ • fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: fóu ㄈㄡˊ, fǒu ㄈㄡˇ, fū ㄈㄨ, fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艹不
Nét bút: 一丨丨一ノ丨丶
Thương Hiệt: TMF (廿一火)
Unicode: U+82A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Hình thái: ⿱艹不
Nét bút: 一丨丨一ノ丨丶
Thương Hiệt: TMF (廿一火)
Unicode: U+82A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phù
Âm Nôm: búp, bút, phù
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Âm Nôm: búp, bút, phù
Âm Nhật (onyomi): フウ (fū), フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Phù dĩ 1 - 芣苡 1 (Khổng Tử)
• Phù dĩ 2 - 芣苡 2 (Khổng Tử)
• Phù dĩ 3 - 芣苡 3 (Khổng Tử)
• Tặng cử nhân Trần Ngọc Phủ y Vũ ngự sử nguyên vận - 贈舉人陳玉甫依武御史原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
• Phù dĩ 2 - 芣苡 2 (Khổng Tử)
• Phù dĩ 3 - 芣苡 3 (Khổng Tử)
• Tặng cử nhân Trần Ngọc Phủ y Vũ ngự sử nguyên vận - 贈舉人陳玉甫依武御史原韻 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân hoa tạp vịnh - Vô danh hoa - 春花雜詠-無名花 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù dĩ 芣苢)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dĩ 芣苢 cỏ phù dĩ. Ngày xưa bảo tức là cây bông mã đề. Còn gọi là cây xa tiền 車前.
Từ điển Trần Văn Chánh
【芣苢】phù dĩ [fóuyê] (thực) Cây phù dĩ, cây mã đề, cây xa tiền: 采采芣苢 Đi hái trái phù dĩ (Thi Kinh). Cv. 芣苡.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phù dĩ 芣苢: Tên một thứ cây, dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi la Xa tiền.
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dĩ” 芣苢.
Từ điển Trung-Anh
(1) plantain herb (Plantago)
(2) Taiwan pr. [fou2]
(2) Taiwan pr. [fou2]